1 |  | Nghiên cứu mối quan hệ giữa quyền lợi động vật (Animal Wefale) và khả năng sinh trưởng của lợn nuôi tại vùng Alentejo, Bồ Đào Nha : Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Chuyên ngành Sinh học Thực nghệm / Lê Thị Kim Thu ; Trần Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 76tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00300 |
2 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của Lợn nái Landdrace và khả năng sinh trưởng con lai F1 L Landrace x Yomkshire) nuôi tại trung tâm giống vật nuôi huyện Chư Păk, tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Chuyên ngành Sinh học Thực nghiệm / ScTrần Thị Hoài Thu ; Nguyễn Văn Ban (h.d.) / Nguyễn Văn Ban . - Bình Định, 2018. - 80tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00296 |
3 |  | Đánh giá tình hình nhiễm vi khuẩn Escherichia Coli, Samonella SPP. trên thịt lợn tại một số chợ trọng điểm thuộc địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định: Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 8 42 01 14 / Trần Thị Hằng ; Nguyễn Thị Mộng Điệp (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 63 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00334 |
4 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của lợn nái lai F1 ( landrace x yorkshire) và khả năng sinh trưởng con lai giữa 3 giống [ F1( landrace x yorkshire) x duroc nuôi tại trang trại Huy Tuyết ở xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 8 42 01 14 / Lê Thị Thu Bích ; Nguyễn Văn Ban (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00311 |
5 |  | Khảo nghiệm một số đặc điểm sinh học của heo địa phương nuôi tại huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 60 42 01 14 / Nguyễn Thị Hương ; Nguyễn Văn Ban (h.d.) . - Bình Định , 2012. - 62 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00114 |
6 |  | Tìm hiểu môi trường pha loãng thích hợp và đánh giá chất lượng lợn đực giống Yorkshure, landrace, duroc và lợn lai thông qua chỉ tiêu phẩm chất tinh dịch tại trạm truyền hình nhân tạo An Nhơn, Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 60 42 30 / Đào Thị Đều ; Nguyễn Văn Ban (h.d.) . - Bình Định , 2011. - 58 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00098 |
7 |  | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của con lai giữa 4 giống : Yortsure, Landrece, Duroc, Pietrain nuôi tại An Nhơn, Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 60 42 30 / Nguyễn Văn Ban (h.d) ; Nguyễn Thị Hồng . - Quy Nhơn , 2011. - 53 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00069 |
8 |  | Fetal pig : Laboratory anatomy of the fetal pig / Robert B. Chiasson, Theron O. Odlaug, William J. Radke . - 7th. ed. - Boston Burr Ridge : McGraw Hill , 1997. - XX,151 tr ; 28 cm Thông tin xếp giá: 600/A.000694 |
9 |  | Bệnh lợn ở Việt Nam / Trịnh Văn Thịnh . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1985. - 288tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 |  | Định Tân nuôi lợn tập thể / Vũ Tiến Minh . - Thanh Hóa : Nxb. Thanh hóa , 1997. - 62tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 |  | Vấn đề tổ chức ngành chăn nuôi lợn tập thể theo hướng tập trung chuyên môn hóa trên địa bàn huyện / Nguyễn Dương Đán . - H. : Nông nghiệp , 1982. - 127tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.002009 VNM.011449-011450 |
12 |  | Vỗ béo lợn, gà, trâu, bò / Nguyễn Đức Trân . - In lần 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nông nghiệp , 1982. - 54tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 |  | Cẩm nang chăn nuôi gia súc-gia cầm : T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình, Bùi Văn Chính,.. . - H. : Nông nghiệp , 2000. - 643tr : hình vẽ ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.030995-030999 VNM.039026-039030 |
14 |  | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo lợn : Tài liệu tập huấn tại Quảng Nam Đà Nẵng . - H. : Nxb. Viện chăn nuôi , 1993. - 35 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TLD.000733-000735 TLG00160.0001-0010 |
15 |  | Những vấn đề di truyền và công tác giống động vật : T.1 / M. F. Lobasov, I. Herskowitz, F. Kushner,.. . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1978. - 443tr : minh họa ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.000504-000505 VVM.000358-000361 VVM.000902 VVM.001729-001731 |
16 |  | Tiêu chuẩn ăn cho lợn / Nguyễn Đức Trân . - H. : Nông nghiệp , 1982. - 47tr : bảng ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.001800 |
17 |  | Sổ tay nuôi lợn : T.1 : Thức ăn cho heo / Nguyễn Chính, Việt Châu, Hoàng Ngưu . - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp , 1981. - 163tr : bảng ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.000837-000838 |
18 |  | Kỹ thuật nuôi heo gia đình / Nguyễn Bạch Trà, Lê Minh Chí . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1980. - 119tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000228 |
19 |  | Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở gia súc gia cầm : Tài liệu phổ thông / Trịnh Văn Thịnh . - H. : Nông nghiệp , 1977. - 111tr : hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.003441-003442 VND.003939-003940 |
20 |  | Giới thiệu giống lợn ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đinh Hồng Luận, Phạm Hữu Doanh . - H. : Nông nghiệp , 1982. - 44tr : ảnh ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.003241-003242 VNM.013315-013317 |
21 |  | Bệnh lợn con / V.V. Niconxkij ; Dịch : Phạm Quân, Nguyễn Đình Chi . - H. : Nông nghiệp , 1983. - 245tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.003196-003197 VNM.013149-013151 |
22 |  | Những vấn đề sinh vật học trong chăn nuôi / Giôn Hammôn ; Trần Đình Miên (dịch) . - H. : Nông thôn , 1971. - 167tr : bảng, hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.004722-004724 VNM.001932-001934 |
23 |  | Kỹ thuật nuôi trồng : Một số cây con thông dụng : T.1 / Trần Văn Tiến, Võ Văn Ninh, Huỳnh Văn Tống,.. . - Bến Tre : Sở văn hóa thông tin Bến Tre , 1986. - 72tr : minh họa ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.011211 VNM.024951-024952 |
24 |  | Xây dựng khẩu phần ăn cho các loại heo như thế nào ? / L.Ia. Admina, V.I. Scoriachina ; Lê Thanh Hải (dịch) ; Nguyễn Nghi (h.đ.) . - H. : Nông nghiệp , 1985. - 157tr : bảng ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.010051 VNM.023177-023178 |