1 |  | Đánh giá khả năng dụng của mô hình ngôn ngữ lớn trong hỗ trợ dạy và học môn toán ở bậc phổ thông : Đề án Thạc sĩ Ngành Khoa học dữ liệu / Lê Kim Dung ; H.d.: Thái Trung Hiếu, Lê Công Trình . - Bình Định, 2024. - 73 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV07.00030 |
2 |  | Phát triển đội ngũ giáo viên trước yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông / Lê Khánh Tuấn . - Huế : Đại học Huế, 2019. - 143 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.038024 |
3 |  | Đặc điểm của văn bản thông tin trong sách ngữ văn phổ thông : Luận văn Thạc sĩ Ngành Ngôn ngữ học / Trần Thị Ngọc Bích ; Đặng Thị Thanh Hoa (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 61 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00147 |
4 |  | Hướng dẫn dạy học môn Sinh học theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Đinh Quang Báo (ch.b.), Mai Sỹ Tuấn, Phan Thị Thanh Hội.. . - H. : Đại học Sư phạm, 2019. - 176 tr. : hình vẽ, bảng ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014988 VVG01526.0001-0002 |
5 |  | Giáo dục Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Bình Định (1991 - 2015) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Võ Thị Huệ ; Phan Văn Cảnh (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 102 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00271 |
6 |  | Giáo dục phổ thông huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định (1986-2010) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Lê Văn Đạt (h.d.) ; Phan Thị Hoa . - Bình Định , 2015. - 98 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00208 |
7 |  | Giáo dục phổ thông ở huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk (1995-2010) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Vương Thị Phương Thuý ; Trương Thị Dương (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 90 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00207 |
8 |  | Biện pháp quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học ở các trường trung học phổ thông thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 60 14 01 14 / Phạm Duy Sơn ; Trần Xuân Bách (h.d) . - Bình Định , 2014. - 101 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00200 |
9 |  | Giáo dục phổ thông tỉnh Đăk Nông (2004-2010) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Đào Tố Uyên (h.d.) ; Nguyễn Thị Quỳnh Trang . - Bình Định , 2011. - 89 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00096 |
10 |  | Biện pháp quản lý xây dựng văn hoá nhà trường của Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học : Chuyên ngành Quản lý Giáo dục: 60 14 05 / Nguyễn Quang Lâu ; Trần Quang Hiếu (h.d) . - Quy Nhơn , 2011. - 82 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00062 |
11 |  | Biện pháp quản lý đổi mới phương pháp dạy học ở các trường Trung học phổ thông tỉnh ĐăkLăk : Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 60 14 05 / Lã Mạnh Hà ; Dương Bạch Dương (h.d) . - Quy Nhơn , 2011. - 95 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00054 |
12 |  | Giáo dục vì sự phát triển bền vững tại Việt Nam : Tài liệu 1 : Tài liệu hướng dẫn thực hiện chính sách giáo dục vì sự phát triển bền vững trong giáo dục mầm non và phổ thông tại Việt Nam . - [H.] : Tổ chức Giáo dục, khoa học và văn hóa của Liên Hiệp Quốc , [2017]. - 175 tr ; 19x21 cm Thông tin xếp giá: VND.037510-037516 VNM.043487-043493 |
13 |  | Từ phụ huynh đến nhà giáo - Những vấn đề kinh tế - xã hội trong nền giáo dục phổ thông : Phúc trình kết quả cuộc khảo sát xã hội học vào năm 2007 / Trần Hữu Quang . - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2018. - 251 tr ; 24 cm |
14 |  | Từ phụ huynh đến nhà giáo - Những vấn đề kinh tế - xã hội trong nền giáo dục phổ thông : Phúc trình kết quả cuộc khảo sát xã hội học vào năm 2007 / Trần Hữu Quang . - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2018. - 251 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014186 |
15 |  | Chương trình đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông / Đinh Quang Báo (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Kim Dung.. . - H. : Đại học Sư phạm , 2017. - 219 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.013738-013745 VVM.009742-009748 |
16 |  | RII and adolescent reader : Responsive literacy instruction in secondary schools / William G. Brozo ; Richard L. Allington (Foreword) . - NewYork : Teacher College Press , 2011. - viii,168 tr ; 26 cm. - ( The practitioner's bookshelf ) Thông tin xếp giá: 370/A.000188 |
17 |  | Chương trình đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông / Đinh Quang Bảo (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Kim Dung.. . - H. : Đại học sư phạm , 2016. - 220 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.013093-013097 VVG00905.0001-0015 |
18 |  | 300 tình huống giao tiếp sư phạm / Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu . - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục , 2013. - 371 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VNG02765.0001-0018 |
19 |  | 300 tình huống giao tiếp sư phạm / Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2010. - 371 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.033913-033916 VNG02765.0021-0025 |
20 |  | Những vấn đề cơ bản trong giáo dục Trung Quốc : Tổng luận phân tích / Hoàng Đức Nhuận . - H. : Trung tâm thông tin khoa học giáo dục , 1994. - 47 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TLD.000768 |
21 |  | Giáo dục phổ thông : T.3 : Phần 8, mục 1 . - H. : [Knxb] , 1982. - 303tr ; 19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước ) Thông tin xếp giá: VND.001330 |
22 |  | Giáo dục phổ thông : T.4 . - H. : [Knxb] , 1984. - 383tr ; 19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất trong cả nước ) Thông tin xếp giá: VND.009594-009596 VNM.021851-021857 |
23 |  | Quản lý trong trường phổ thông : T.2 : Điện học : Sách dùng cho giáo viên / L.U. Rêznicốp ; Huỳnh Huệ (dịch) . - H. : Giáo dục , 1976. - 132tr : hình vẽ ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.006068-006069 VNM.018263-018266 |
24 |  | 35 năm phát triển sự nghiệp giáo dục phổ thông / Võ Thuần Nho, Hoàng Ngọc Di, Nguyễn Thị Bích Đào, .. . - H. : Giáo dục , 1980. - 196 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.000034-000038 |