1 |  | Vấn đề con người và giáo dục con người nhìn từ góc độ triết học xã hội / Nguyễn Thanh . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 178 tr. : ; 19 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Phát triển văn hoá và con người Việt Nam - Nền tảng tinh thần, nguồn lực nội sinh phát triển đất nước : Sách chuyên khảo / Nguyễn Duy Bắc (ch.b.), Vũ Thị Phương Hậu, Bùi Thị Kim Chi.. . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2022. - 354 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015032 |
3 |  | Pháp luật về quyền lập hội và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam trong quá trình hội nhập : Sách chuyên khảo / B.s.: Nguyễn Thị Hồng Yến (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Xuân Sơn.. . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2022. - 315 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014961 |
4 |  | Xu hướng mới về quyền con người: Lý luận và thực tiễn : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Cương, Trương Hồng Quang (ch.b.), Nguyễn Thị Lương Trà, Trần Thị Tú Anh . - H. : Chính trị Quốc Gia Sự Thật, 2021. - 378 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014899 |
5 |  | Hà Nội ngày ấy / Nguyễn Bá Đạm . - H. : Nxb Hà Nội, 2019. - 278 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VND.037831 |
6 |  | Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật hình sự thực định Việt Nam : Sách chuyên khảo / Lê Cảm, Nguyễn Trọng Điệp (ch.b.), Trịnh Tiến Việt.. . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 607 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014862 |
7 |  | 280 giai thoại về con người và vùng đất Yên Thành : Trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 / Nguyễn Tâm Cẩn, Phan Bá Hàm . - Nghệ An : Đại học Vinh, 2020. - 382 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037774-037775 |
8 |  | Giáo trình hành vi con người và môi trường xã hội / Nguyễn Hồi Loan, Trần Thu Hương . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 422 tr. : minh hoạ ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014546-014548 VVG00963.0001-0012 |
9 |  | Dân số - môi trường - con người : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - tr129 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00896.0001 |
10 |  | Dân số - Môi trường - Con người : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 133 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00527.0001-0010 |
11 |  | Nghiên cứu khả năng hoạt động trí tuệ của học sinh tiểu học - trung học cơ sở Hà Nội và Quy Nhơn bằng Testraven và điện não đồ : Luận án phó tiến sĩ khoa học sinh học : Chuyên ngành sinh lý học động vật: 1 05 16 / Võ Văn Toàn ; H.d. : Tạ Thúy Lan ; Đoàn Yên . - : Trường Đại học Sư phạm Hà nội , 1995. - 144 tr. ; 24 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LA/TT.000005 |
12 |  | "Nghiên cứu tình hình nhiễm ký sinh trùng sốt rét (Plasmodium) trong máu người trên địa bàn tỉnh Bình Định" : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 60 42 30 / Nguyễn Văn Ban (h.d.) ; Trần Ngọc Oanh . - Quy Nhơn , 2008. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00002 |
13 |  | Màu sắc Nam Bộ trong sáng tác của Nguyễn Ngọc Tư : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Mai Thị Lân ; Nguyễn Văn Lập (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00052 |
14 |  | Nỗi buồn chiến tranh của Bảo Ninh và Giã từ vũ khí của Hemingway từ góc nhìn so sánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Trần Thị Hường ; Bùi Thị Kim Hạnh (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00049 |
15 |  | Nam Cao - Từ quan niệm nghệ thuật đến sáng tác : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Thị Lâm ; Bùi Văn Lợi (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00048 |
16 |  | Quan niệm nghệ thuật về con người của Nam Cao và truyện người hàng xóm : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Công Lý ; Lê Thị Hải Vân (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00047 |
17 |  | Cảm thức nhân vật nữ trong sáng tác Mạnh Phú Tư : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa ; Lê Thị Hải Vân (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 88 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00038 |
18 |  | Chiến tranh và vấn đề con người qua nhật ký xuất bản những năm gần đây : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Phạm Thị Ninh Thủy ; Nguyễn Văn Đấu (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00037 |
19 |  | Sự thể hiện con người cá nhân trong hát nói Nguyễn Công Trứ : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Như Trang ; Nguyễn Hữu Sơn (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00031 |
20 |  | Sự thể hiện con người trong Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Lê Thị Thu Hà ; Nguyễn Hữu Sơn (h.d.) . - Quy Nhơn , 2006. - 85 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt |
21 |  | Sự thể hiện con người trong ức trai thi tập của Nguyễn Trãi : Luận văn Thạc sĩ khoa học : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Phạm Thị Ngọc Hoa ; Nguyễn Hữu Sơn (h.d.) . - Quy Nhơn , 2006. - 85 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00003 |
22 |  | Thân phận con người và tình yêu trong ca từ Trịnh Công Sơn : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Thị Thanh Thúy ; Nguyễn Đình Chú (h.d.) . - Quy Nhơn , 2006. - 82 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00002 |
23 |  | Phát huy nguồn lực con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Bình Định : Luận văn Thạc sĩ : Chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học: 60 22 85 / Nguyễn Trung Kiên ; Trần Chí Mỹ (h.d.) . - Tp. Hồ Chí Minh , 2007. - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV/TT.000332 |
24 |  | Quan niệm nghệ thuật về con người trong sáng tác của Hồ Anh Thái : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành văn học Việt Nam: 60 22 34 / Phạm Anh Tuấn ; Bùi Văn Lợi (h.d.) . - Quy Nhơn , 2007. - 75 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00027 |