1 |  | Nâng cao chất lượng công tác dân vận của đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ở thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định : Đề án Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Huỳnh Thị Bích Trang ; Ngô Thị NGhĩa Bình (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00090 |
2 |  | Đổi mới phương thức hoạt động của đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh trên địa bàn thị xã Đức Phổ, tỉnh Quãng Ngãi : Đề án Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / aNgô Huy Công ; Ngô Thị Nghĩa Bình (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 77 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00088 |
3 |  | Đổi mới sự lãnh đạo của huyện ủy đối với Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Nguyễn Thị Thu Phương ; Đoàn Thế Hùng (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 92 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00024 |
4 |  | Xây dựng đội ngũ cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh các cấp trên địa bản tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Lương Đình Tiên ; Hồ Xuân Quang (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 96 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00013 |
5 |  | Đổi mới phương thức hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh ở thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Nguyễn Đỗ Ý Quyên ; Ngô Thị Nghĩa Bình (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 127 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00012 |
6 |  | Quy định và hướng dẫn về công tác giới thiệu và tiếp nhận sinh hoạt đoàn . - H. : Thanh niên , 1977. - 36tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 |  | Lịch sử Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và phong trào thanh niên Việt Nam (1925-1999) . - H. : Thanh niên , 2001. - 734 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: VVD.004229-004231 VVM.003869-003870 |
8 |  | 15 năm xây dựng và phát triển của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Quy Nhơn (1978-1993 . - [Kđ] : [Knxb] , 1993. - 21 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TLD.000842-000846 |
9 |  | Hỏi và trả lời về giới thiệu đoàn viên ưu tú với Đảng . - H. : Thanh niên , 1981. - 104tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.001244-001245 VNM.010100-010102 |
10 |  | Lê Đình Chinh con người và cuộc sống chiến đấu . - H. : Thanh niên , 1978. - 101 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.005260-005261 VNM..04811-.04822 VNM.004808-004809 VNM.016926-016927 |
11 |  | Chuyện ở Văn phòng đoàn : Ghi chép của một cán bộ đoàn / Hoàng Ngọc Hà . - H. : Thanh niên , 1984. - 129tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.008679-008680 VNM.015678-015680 |
12 |  | Truyền thống đấu tranh cách mạng vẻ vang của Đoàn . - H. : Sự thật , 1968. - 131 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.008859 |
13 |  | Điều lệ đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh : Do đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV thông qua . - H. : Thanh niên , 1981. - 78 tr ; 13 cm Thông tin xếp giá: VND.000496-000498 VNM.002407-002413 |
14 |  | Thế nào là người cán bộ đoàn / Thái Doãn Thời . - H. : Thanh niên , 1981. - 41 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.000481-000482 VNM.002394-002395 |
15 |  | Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ tư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (20/11/1980 - 22/11/1980) . - H. : Thanh niên , 1981. - 470 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.000429-000430 VNM.002253-002260 |
16 |  | Tuổi trẻ cống hiến và trưởng thành / Đặng Quốc Bảo . - H. : Thanh niên , 1981. - 214 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.000400-000402 VNM.002377-002383 |
17 |  | Xây dựng và nhân điển hình / Quang Nguyên . - H. : Thanh niên , 1981. - 131 tr ; 18 cm Thông tin xếp giá: VND.001242-001243 VNM.010002-010004 |
18 |  | Thanh niên với cách mạng khoa học kỹ thuật / Võ Nguyên Giáp . - H. : Thanh niên , 1981. - 293 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.000893 VNM.009367-009368 |
19 |  | Mấy vấn đề cơ bản về công tác thanh niên hiện nay / Đặng Quốc Bảo . - H. : Sự thật , 1981. - 83 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.000454-000455 VNM.002384-002386 |
20 |  | Quy định và hướng dẫn về công tác kiểm tra . - H. : Thanh niên , 1979. - 62 tr ; 18 cm Thông tin xếp giá: VND.000494-000495 VNM.002390-002392 |