1 |  | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024. - 360 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015269 VVG01685.0001-0002 |
2 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hóa của cộng đồng người Ca Dong ở huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi (1994 - 2020) : Đề án Thạc sĩ ngành Lịch sử Việt Nam / Vương Tấn Thanh ; Nguyễn Văn Phượng (h.d.) . - Bình Định, 2024. - 102 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00362 |
3 |  | Tín ngưỡng dân gian trong đời sống tinh thần của người dân vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay / Hoàng Thị Lan (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Yến, Lê Văn Lợi.. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 299 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037940-037941 |
4 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hóa của cộng đồng dân tộc Kor ở huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam: Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam / Phan Đình Tiến ; Nguyễn Doãn Thuận (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 92 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00340 |
5 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hóa của tộc người Bana ở huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định từ năm 1986 đến năm 2016 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam: Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam / Nguyễn Đức Toán ; Phan Văn Cảnh (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 96 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00281 |
6 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hóa của cộng đồng người Xơ - Đăng ở huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (1991 - 2015) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam: Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam / Xa Thị Thu Hằng ; Phan Văn Cảnh (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 100 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00276 |
7 |  | Think tanks trong đời sống chính trị Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản và những gợi ý đối với Việt Nam : Sách chuyên khảo / Đoàn Trường Thụ (ch.b.), Nguyễn Văn Đáng, Nguyễn Trọng Bình.. . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 271 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037854 |
8 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hóa của cộng đồng người Ê-đê ở huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk (1987-2015) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Nông Thị Mai ; Trương Thị Dương (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 110 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00268 |
9 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hoá của người Êđê M'Dhur ở huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (1985 - 2015) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Đào Nhật Kim (h.d.) ; Trần Thị Huyền Trang . - Bình Định , 2016. - 102 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00244 |
10 |  | Chuyễn biến trong đời sống văn hoá của tộc người Chăm trên địa bàn huyện Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên (1989-2014) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Đoàn Văn Hưng (h.d.) ; Lê Thị Nguyệt Sương . - Bình Định , 2015. - 82 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00210 |
11 |  | Chuyễn biến trong đời sống văn hoá của tộc người Hrê trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (1989-2014) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Huỳnh Thị ái Mỹ ; Trương Công Huỳnh Kỳ (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 82 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00217 |
12 |  | Chuyển biến trong đời sống văn hoá của người Mã Liềng ở huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Đinh Hải Yến ; Nguyễn Ngọc Cơ (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00196 |
13 |  | Văn hóa Kánh Loóng của người Thái ở huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Duy Thịnh (tìm hiểu giới thiệu) . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019. - 239 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037562 |
14 |  | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ / Danh Văn Nhỏ . - H. : Văn hóa Dân tộc , 2019. - 215 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037552 |
15 |  | Những lễ thói và sự kiên ky thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Khoa học Xã hội , 2015. - 335 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
16 |  | Nâng cao đời sống, văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số - miền núi / Nguyễn Hường . - H. : Văn hóa Thông tin , 2014. - 219 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.035609-035610 |
17 |  | Nghề buôn và tên hiệu buôn trong đời sống văn hóa Hội An / Trần ánh (ch.b), Trần Văn An, Tống Quốc Hưng, Lê Thị Tuấn . - H. : Văn hóa Thông tin , 2014. - 287 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 |  | Mắm Prồhốc & những món ăn chế biến từ mắm Prồhốc / Trần Dũng . - H. : Khoa học Xã hội , 2011. - 164 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.034409 |
19 |  | Chân dung một làng quê Vân Hoà thuở âý / Trần Sĩ Huệ . - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011. - 202 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.034411 |
20 |  | The meaning of difference / Karen E. Rosenbum . - Boston : McGraw Hill , 2006. - [537 tr. đánh số từng phần] ; 24 cm + 1CD Thông tin xếp giá: 1D/300/A.000232 |
21 |  | Văn hoá các dân tộc ít người ở Việt Nam / Phạm Nhân Thành . - H. : Dân trí , 2011. - 263 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.034130 |
22 |  | Days of whine and noses : Pep talks for tuckered - out moms / Lisa Espinoza Johnson . - San Francisco : John Wiley & Sons , 2004. - xvii,171 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: 200/A.000016 |
23 |  | Glencoe science voyages : Exploring the life, earth, and physical sciences / Patricia Horton, Eric Werwa, John Eric Burns,.. . - New York : McGraw Hill , 2000. - XXIV,853 tr ; 29 cm Thông tin xếp giá: 500/A.000101 |
24 |  | North carolina science : Grade 7 / Alton Biggs, Lucy Daniel, Edward Ortleb,.. . - NewYork : McGraw Hill , 2005. - XXVI,643 tr ; 29 cm Thông tin xếp giá: 370/A.000121 |