1 |  | Nhà văn hoá quận, huyện, xã / Nguyễn Văn Kiêu . - H. : Văn hóa , 1983. - 103tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.007685 VNM.014706-014707 |
2 |  | Chân dung văn hóa Việt Nam : T.1 / Tạ Ngọc Liễn . - H. : Thanh niên , 1998. - 359tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.020422 VNM.030129-030130 |
3 |  | Văn học cuộc sống nhà văn / Hoàng Trinh (ch.b.), Nam Mộc, Thành Duy, Nguyễn Cương . - H. : Khoa học Xã hội , 1978. - 555 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.003351-003352 VNM.004481-004490 |
4 |  | Tô Hoài - Những tác phẩm tiêu biểu trước 1945 / Vân Thanh (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Giáo dục , 2000. - 386tr ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.003329-003333 VVM.004031-004035 |
5 |  | Sao khuê Ngàn Hống / Vũ Ngọc Khánh . - H. : Văn hóa Thông tin , 2001. - 178tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024271-024275 VNM.033167-033171 |
6 |  | Thạch Lam của cái đẹp / Vu Gia, Thế Lữ, Vũ Ngọc Phan,.. . - H. : Văn hóa Thông tin , 2000. - 483tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024951-024952 VNM.033739-033741 |
7 |  | Nhà văn Việt Nam thế kỷ XX : T.8 / B.s. : Ngô Văn Phú, Phong Vũ, Nguyễn Phan Hách,.. . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001. - 850tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.026936-026940 VNM.035689-035693 |
8 |  | George Sand nhà văn của tình yêu / Nguyễn Xuân Khánh . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Phụ nữ , 2001. - 279tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.027590-027594 VNM.036229-036233 |
9 |  | Chân dung và tác phẩm / Hoàng Như Mai . - H. : Giáo dục , 1999. - 267tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.027906-027908 VNM.036572-036573 |
10 |  | Các nhà văn Việt Nam thời đi học đã học văn... / Giang Nam, Vũ Cao, Lê Hoài Nam,.. . - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2002. - 255tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.027823-027826 VNM.036433-036437 |
11 |  | Văn học Việt Nam hiện đại - Nhận thức và thẩm định / Vũ Tuấn Anh . - H. : Khoa học Xã hội , 2001. - 443tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.028076-028085 VNM.036579-036588 |
12 |  | Ngô Tất Tố về tác gia và tác phẩm / Vũ Bằng, Bành Bảo, Ngô Vĩnh Bình,.. . - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Giáo dục , 2001. - 595tr : 1 ảnh chân dung ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.004391-004393 VVM.004713-004719 |
13 |  | Nhà văn Việt Nam (1945-1975) : T.2 / Phan Cự Đệ, Hà Minh Đức . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1983. - 514 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.007809-007811 |
14 |  | Lỗ Tấn nhà lý luận văn học / Phương Lựu . - H. : Đại học Trung học chuyên nghiệp , 1977. - 439tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.004876-004879 VNM.005488-005489 |
15 |  | Những tác phẩm lớn trong văn chương thế giới : Tóm tắt tác phẩm và tiểu sử tác giả của 108 kiệt tác văn chương thế giới / Vũ Dzũng ; Lê Ngọc Trà (hiệu đính và giới thiệu) . - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1990. - 903tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.013751 VNM.027378 |
16 |  | Hồi ký về Nhicôlai Ôxtơrốpxki / V. Ôxtơrốpxcaia, Đ. Ôxtơrốpxki, A. Đavưđốp ; Dương Đức Niệm (dịch) . - H. : Thanh niên , 1983. - 218tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.002193-002194 VNM.011870-011872 |
17 |  | Chiến trường sống và viết : T.2 : Hồi ức, kỷ niệm, tư liệu về đời sống văn học những năm chống mỹ / B.s. : Ngô Vĩnh Bình, Phạm Xuân Nguyên, Ngô Thảo . - H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995. - 356tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.018721 VNM.029543-029544 |
18 |  | Từ điển tác gia văn học và sân khấu nước ngoài : Có thêm triết gia quan trọng / Hữu Ngọc, Hoàng Oanh, Nguyễn Đức Đàn,.. . - H. : Văn hoá , 1982. - 551tr ; 27cm Thông tin xếp giá: VVD.000283-000284 VVM.001452 VVM.001454 |
19 |  | Nhà văn Việt Nam hiện đại . - H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997. - 809tr : chân dung ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.001986-001987 VVM.002813-002814 |
20 |  | Những người tiên phong của thế kỷ XX : T.1 / Mịch La . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000. - 231tr : ảnh ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.029088-029090 VNM.037344-037345 VNM.038414-038418 |
21 |  | Nguyên Hồng tác phẩm tiêu biểu (trước 1945) / Bạch Văn Hợp (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục , 2001. - 344tr : 2 ảnh ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.004722-004728 VVM.004790-004792 |
22 |  | Nguyễn Công Trứ. Cao Bá Quát : Theo chương trình phân ban của Bộ giáo dục và đào tạo / B.s. : Hồ Sĩ Hiệp, Hồ Quế Phong . - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 1997. - 206tr ; 20cm. - ( Tủ sách Văn học trong nhà trường ) Thông tin xếp giá: VND.029526-029533 VNM.037741-037747 |
23 |  | Nhà văn trong nhà trường: Nguyễn Du / Lê Thu Yến (tuyển chọn và giới thiệu) . - H. : Giáo dục , 2002. - 158 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.031683-031686 VNM.039797-039801 |
24 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.3 : Kỷ yếu và tác phẩm . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 1037 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: VND.027795-027797 VNM.034149-034150 |