1 |  | Ứng dụng mô hình YOLO xây dựng hệ thống giám sát thí sinh trong phòng thi : Đề án Thạc sĩ Ngành Khoa học dữ liệu ứng dụng / Trần Văn Mạnh ; Lê Xuân Vinh (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 81 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV07.00008 |
2 |  | Xây dựng mô hình dự báo khả năng bị đột quỵ sử dụng thuật toán LightGMB : Đề án Thạc sĩ Ngành Khoa học dữ liệu / Lê Thị Phương Thảo ; Hồ Văn Lâm (h.d.) . - Bình Định, 2024. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV07.00026 |
3 |  | Mô hình Gan và ứng dụng tạo mẫu ấn phẩm trò chơi thiếu nhi : Luận văn Thạc sĩ Ngành Khoa học máy tính / Lê Như Thương ; Lê Xuân Vinh (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 68 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00184 |
4 |  | Nghiên cứu mô hình cảm biến và giám sát điều khiển tự động trong nuôi cá hồ thủy sinh gia đình : Luận văn Thạc sĩ Ngành Khoa học máy tính / Nguyễn Công Tuân ; Nguyễn Thành Đạt (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 77 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00186 |
5 |  | Introduction to optimum design / Jasbir Singh Arora . - 4th ed. - Amsterdam : Academic Press, 2017. - xvii, 945 p. : ill. ; 24 cm Thông tin xếp giá: 600/A.001551 |
6 |  | Toán học trong kinh tế / Kelvin Lancaster ; Dịch : Đoàn Trịnh Minh,.. . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1984. - 257tr ; 27cm Thông tin xếp giá: VVD.000976-000977 VVM.001614-001616 |
7 |  | Kết hợp phân tích từ với học sâu xây dựng mô hình phân tích cảm xúc người dùng sản phẩm du lịch : Đề án Thạc sĩ Ngành Khoa học dữ liệu ứng dụng / Huỳnh Trí An ; Hồ Văn Lâm (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 55 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV07.00014 |
8 |  | Tiếp cận học tăng cường cho mô hình ViT và ứng dụng trong bài toán phát hiện đối tượng : Đề án Thạc sĩ ngành Khoa học Máy tính / Võ Xuân Phương ; Lê Xuân Vinh (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Mô hình toán các hệ thống sinh thái : Giáo trình dùng cho sinh viên, nghiên cứu sinh toán ứng dụng và các ngành Khoa học phi toán / Chu Đức . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 204tr : hình vẽ, bảng ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.029261-029265 VNG02603.0001-0024 |
10 |  | Các mô hình xác suất và ứng dụng : Ph.2 : Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến, Đặng Hùng Thắng . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 120tr : bảng ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.004947-004949 VVG00507.0001-0010 VVM.004942-004943 |
11 |  | Mô hình U-Net tích hợp CBAM và ứng dụng phân loại ảnh y tế : Đề án Thạc sĩ ngành Khoa học Máy tính / Đặng Nguyên Bình ; Lê Xuân Vinh (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
12 |  | Bài giảng kinh tế lượng / Nguyễn Quang Dong . - H. : Giao thông Vận tải , 2008. - 266 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.008868-008872 VVG00635.0001-0015 |
13 |  | Toán học hiện đại cho kỹ sư : T.1 / Edwin F. Beckenbach (ch.b) ; Dịch : Hồ Thuần, ... ; Nguyễn Đình Trí (h.đ) . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978. - 714tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Bài tập mô hình toán kinh tế / Lưu Ngọc Cơ, Ngô Văn Thứ . - H. : , 1998. - 136 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.020607-020610 VNG02076.0001-0021 |
15 |  | Mô hình toán kinh tế : Dùng cho các chuyên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh / Hoàng Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ . - H. : Nxb. Hà Nội , 1998. - 202 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.020586-020589 VNG02075.0001-0024 |
16 |  | Về mô hình quản lý kinh tế ở Việt Nam / Ngô Đình Giao . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1996. - 112 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.020003-020005 |
17 |  | Các mô hình xác suất và ứng dụng : Ph.3 : Giải tích ngẫu nhiên / Nguyễn Duy Tiến . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 207tr : hình vẽ ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.003804-003808 VVG00428.0001-0010 |
18 |  | Giáo trình lý thuyết mô hình toán kinh tế / Hoàng Đình Tuấn . - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2007. - 343 tr ; 24 cm. - ( Sách Đại học sư phạm ) Thông tin xếp giá: VVD.008281 |
19 |  | Hệ gợi ý có thể giải thích dựa trên mô hình thay thế cục bộ : Đề án Thạc sĩ ngành Khoa học Máy tính / Nguyễn Thị Nữ ; Lê Quang Hùng (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 52 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 |  | Kinh tế trang trại ở khu vực Nam bộ thực trạng và giải pháp / B.s : Trương Thị Minh Sâm (ch.b), Đặng Văn Phan, Lâm Quang Huyên,.. . - H. : Khoa học Xã hội , 2002. - 250tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.025423-025425 VNM.033923-033924 |
21 |  | Contemporary mathematics in context : A Unified approach : Course 2 Part A / Arthur F. Coxford, James T. Fey, Christian R. Hirsh,.. . - NewYork : McGraw Hill , 1998. - XV,327 tr ; 28 cm. - ( Core-plus mathematics project ) Thông tin xếp giá: 510/A.000069-000078 N/510/A.000048-000049 |
22 |  | Contemporary mathematics in context : Course 2 : Part A : Unified approach teacher's guide / Arthur F. Coxford, James T. Fey, Christian R. Hirsch,.. . - Chicago : Everyday learning , 1997. - [754 tr. đánh số từng phần] ; 28 cm Thông tin xếp giá: 510/A.000110 |
23 |  | Mô hình nhà ven biển / Vũ Thị Hồng Hạnh . - H. : Xây dựng, 2023. - 116 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037985-037986 |
24 |  | Mô hình kinh tế xanh cho một số đảo Việt Nam / Lê Xuân Sinh (ch.b.), Đỗ Mạnh Hào, Nguyễn Văn Thảo.. . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2023. - 329 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015190 |