| 1 |  | Sách tra cứu IC trong video, Camera Recorder, Ti vi màu . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1993. - 1053 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.016252-016256 |
| 2 |  | Đại hội V Đảng nhân dân cách mạng Cam-Pu-Chia . - H. : Sự thật , 1986. - 71 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.010547 VNM.023870-023871 |
| 3 |  | Cam - pu - chia nụ cười không tắt / Thành Tín, Khánh Vân . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1983. - 226 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.002292-002293 VNM.012033-012035 |
| 4 |  | Chân lý thuộc về ai : Sách tham khảo / Gran-Tơ I-Van-Xơ, Ken-Vin Râu-Lây ; Nguyễn Tấn Cưu (dịch) . - H. : Quân đội nhân dân , 1986. - 362 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.011066 VNM.024696-024697 |
| 5 |  | Người chỉ huy Nguyễn Chơn . - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002. - 396 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.023806-023810 VNG02443.0001-0003 |
| 6 |  | Cảm xúc văn chương và vấn đề dạy văn ở trường phổ thông / Phạm Quang Trung . - H. : Giáo dục , 1998. - 61 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.023834-023839 VNG02444.0001-0037 |
| 7 |  | Cẩm nang của người cha : T.1 / Ted Klein ; Nguyễn Khánh Du (dịch) . - Khánh Hòa : Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa , 1991. - 214tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.014785 |
| 8 |  | Cẩm nang của người cha : T.2 / Ted Klein ; Nguyễn Khánh Du (dịch) . - Khánh Hòa : Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa , 1991. - 202tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.014786 |
| 9 |  | Văn học ấn độ - Lào - Campuchia : Sách dùng cho các trường ĐHSP / Lưu Đức Trung, Đinh Việt Anh . - H. : Giáo dục , 1989. - 288 tr ; 19 cm. - ( Văn học các nước Châu á ) Thông tin xếp giá: VND.012854-012856 |
| 10 |  | Cảm thụ văn học-giảng dạy văn học / Phan Trọng Luận . - H. : Giáo dục , 1983. - 223 tr ; 21 cm |
| 11 |  | Cẩm nang kiểm toán viên nhà nước / B.s : Hà Ngọc Sơn, Nguyễn Đình Hựu, Nguyễn Văn Thai, Lê Quang Bính . - H. : Chính trị Quốc gia , 2000. - 629tr ; 22cm Thông tin xếp giá: VND.024802 |
| 12 |  | Cẩm nang nhà kinh doanh chứng khoán tại Việt Nam / Bùi Viết Thuyên . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 2000. - 242tr ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.003714-003716 VVM.004247-004248 |
| 13 |  | Trí tuệ xúc cảm : Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ / Daniel Goleman ; Lê Diên (dịch) . - H. : Khoa học Xã hội , 2002. - 657tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.025085-025089 VNM.033844-033848 |
| 14 |  | Một số vấn đề cơ bản về điện học : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THCS / Vũ Thanh Khiết (b.s.) . - H. : Giáo dục , 2000. - 144tr : hình vẽ ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.028701-028705 VNM.037131-037135 |
| 15 |  | Khảo sát một số đặc điểm sinh học và chất lượng thịt của giống gà đặc sản H'rê trong điều kiện nuôi bán chăn thả huyện K'bang, tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm: Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm / Lê Thị Hải Châu ; Trần Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 72 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00380 |
| 16 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của khẩu phần ăn có bổ sung lúa nảy mầm đến một số đặc điểm sinh trưởng và khả năng sản xuất thịt của giống gà ta lai chọi CK1-BĐ : Luận văn Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm: Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm / Trần Thị Thu Loan ; Trần Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 69 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00398 |
| 17 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của khẩu phần ăn có bổ sung lúa nảy mầm đến một số đặc điểm sinh trưởng và khả năng sản xuất thịt của giống gà ta chọn lọc MD1.BĐ : Luận văn Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm: Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm / Đặng Thị Như Quỳnh ; Trần Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 75 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00401 |
| 18 |  | Nghiên cứu mô hình cảm biến và giám sát điều khiển tự động trong nuôi cá hồ thủy sinh gia đình : Luận văn Thạc sĩ Ngành Khoa học máy tính / Nguyễn Công Tuân ; Nguyễn Thành Đạt (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 77 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00186 |
| 19 |  | Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm / Hà Duyên Tư = Modern industrial statistics with applications in R, MINITAB and JMP: . - Tái bản lần thứ 4. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2010. - 143 tr. : hình vẽ, bảng ; 24 cm. - ( Undergraduate topics in computer science ) Thông tin xếp giá: VVD.015015 VVG01554.0001-0002 |
| 20 |  | Thuốc thú y : T.2 / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong . - H. : Nông nghiệp , 1986. - 192tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.010610 VNM.024024-024025 |
| 21 |  | Những bí ẩn trong tâm lý con người / Đức Uy . - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1988. - 350tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.012226 VNM.026019-026020 VNM.026354-026355 |
| 22 |  | Bệnh truyền nhiễm ở gia súc, gia cầm : Những bệnh thường có ở nước ta / Trịnh Văn Thịnh . - H. : Nông nghiệp , 1977. - 129tr : hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.004897-004899 VNM.001655-001661 VNM.021090-021093 |
| 23 |  | Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt : Ban hành kèm theo nghị định số 283 NNKH/QĐ ngày 4/10/1975. Số QTN-TTO ngày 8/9/1975 . - H. : Nông nghiệp , 1977. - 27tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.004938-004939 |
| 24 |  | Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm / Nguyễn Chí Bảo (dịch) . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1978. - 595tr : minh họa ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.000350-000351 VVM.000411 VVM.000413-000420 VVM.001938-001944 |