1 |  | Nho giáo và văn học Việt Nam trung cận đại / Trần Đình Hượu . - H. : Giáo dục , 1999. - 548 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.023180-023184 VNG02396.0001-0010 VNM.032689-032693 |
2 |  | The analects / Confucius ; Arthur Waley (dịch) . - London : Everyman , 2000. - 257 page ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/100/A.000002 |
3 |  | Đạo giáo với văn hóa Việt Nam / Nguyễn Đăng Duy . - H. : Nxb. Hà Nội , 2001. - 277tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.025222-025224 VNM.033973-033974 |
4 |  | Đạo Khổng trong văn Bác Hồ : Trích lục và chú giải 1921 - 1969 / Đào Phan . - H. : Văn hóa Thông tin , 1996. - 377tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.019708 VNM.029641-029643 |
5 |  | Sự phát triển của tư tưởng ở Việt Nam từ thế kỷ XIX đến cách mạng tháng Tám : T.1 / Trần Văn Giàu . - H. : Khoa học Xã hội , 1973. - 564tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.006034-006035 |
6 |  | Đại cương lịch sử Văn hóa Việt Nam : T.3 : Nho giáo với quá trình tham gia vào đời sống văn hóa và tư tưởng ở Việt Nam / Nguyễn Khắc Thuần . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục , 2001. - 283tr : Sơ đồ, ảnh ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.014680 VND.021364 VND.021616 VND.021636 VND.021645 VND.021656-021657 VND.021705 VND.022300 VND.023224 |
7 |  | Philosophy : The power of ideas / Brooke Noel Moore ; Kenneth Bsuder . - 5th ed. - Boston BurrRidge : McGraw Hill , 2001. - 563 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: 100/A.000013 |
8 |  | Chuyện kể về các nhà khoa bảng Việt Nam / B.s. : Việt Anh, Cao, Lê Thu Hương . - H. : Thanh niên , 2002. - 319 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.026236-026245 VNM.034931-034940 |
9 |  | Nho giáo : = 儒 教 / Trần Trọng Kim . - Tái bản. - H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Minh Tân, 2020. - 739 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014974 VVG01512.0001-0002 |
10 |  | Tư tưởng Nho gia và tư duy lịch sử Trung Quốc / Hoàng Tuấn Kiệt ; Dịch: Quách Thu Hiền,... ; H.đ.: Đào Thị Tâm Khánh,.. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 350 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách Khoa học ) Thông tin xếp giá: VVD.014904 |