1 |  | Tập trung - sức mạnh của tư duy có mục tiêu / Jurgen Wolff ; Phan Thu Lê dịch . - H. : Lao động Xã hội, 2009. - 259 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.038070 |
2 |  | Tư duy tối ưu / Stephen R. Covey, A. Roger Merrill, Rebecca R. Merrill ; Vũ Tiến Phúc dịch = First things first: . - Tái bản lần thứ 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 399 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015236 VVG01732.0001-0002 |
3 |  | Teachers' perspectives on applying the mind mapping technique to improve grade 10 students' reading comprehension: a case study at a high school in Dak Lak province : Luận văn Thạc sĩ tiếng Anh : Chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh / Huỳnh Thị Vân Anh ; Trương Văn Định (h.d.) = Quan điểm của giáo viên về việc áp dụng sơ đồ tư duy vào cải thiện khả năng đọc hiểu cho học sinh lớp 10: một nghiên cứu cụ thể tại một trường THPT ở Đắk Lắk: . - Bình Định, 2023. - 63 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV14.00057 |
4 |  | 300 trò chơi tư duy của sinh viên trường đại học Harvard : Nhận biết hình dạng. Tư duy không gian. Tư duy lô gích. Tư duy số học. Suy luận / Hoài Nha dịch . - Tái bản. - H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A, 2016. - 252 tr. : hình vẽ ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.015139 VVG01632.0001-0002 |
5 |  | Tư duy biện luận - Nghĩ hay hơn hay nghĩ = Critical thinking / Đỗ Thị Diệu Ngọc, Nguyễn Huy Cường . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2020. - 230 tr. : minh hoạ, 21cm Thông tin xếp giá: VND.037902 VNG03122.0001-0002 |
6 |  | Cẩm nang tư duy phản biện - Khái niệm và công cụ = Critical thinking : Concepts and tools / Richard Paul, Linda Elder ; Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ . - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh 2020. - 46tr. hình vẽ, sơ đồ 22cm Thông tin xếp giá: VND.037895 VNG03115.0001-0002 |
7 |  | Tư duy thiết kế cho khởi nghiệp và lãnh đạo : Cách tiếp cận từ thung lũng Silicon / Muhammad Mashhood Alam ; Nguyễn Thị Kim Oanh dịch . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 163 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014905-014906 |
8 |  | Đổi mới tư duy phát triển - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Sách tham khảo / Trần Quốc Toản . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 833 tr. : bảng; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014891 |
9 |  | Dạy con trẻ cách tư duy / Edward de Bono ; Bình Minh dịch = Teach your child how to think: . - H. : Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2019. - 419tr. : hình vẽ ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.037669-037671 VNG02848.0001-0012 |
10 |  | Kĩ năng tư duy và lập kế hoạch : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Quản trị kinh doanh . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 63 tr. ; 30 cm |
11 |  | Kĩ năng tư duy và lập kế hoạch : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Quản trị kinh doanh . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00688.0001 |
12 |  | Sự vận động của tư duy tiểu thuyết về chiến tranh (Qua sáng tác của Phan Tứ, Nguyễn Minh Châu, Bảo Ninh) : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Đào Duy Lực ; Nguyễn Văn Đấu (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 109 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00314 |
13 |  | Lôgíc hình thành và hoạt động của khái niệm "chủ nghĩa xã hội" trong tư duy Hồ Chí Minh : Luận văn Thạc sĩ khoa học Triết học : Chuyên ngành Triết học: 60 22 80 / Nguyễn Thanh Hải ; Hồ Minh Đồng (h.d.) . - Huế , 2007. - 104 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000352 |
14 |  | Tư duy truyện ngắn Việt Nam 1986-2000 về chủ đề đời tư - thế sự : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Đinh Thị Lan ; Hồ Thế Hà (h.d.) . - Quy Nhơn , 2007. - 81 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00024 |
15 |  | Những đặc điểm cơ bản trong nghệ thuật trần thuật của Vũ Trọng Phụng : Luận án Thạc sĩ khoa học Ngữ văn : Chuyên ngành Lý thuyết và lịch sử văn học: 5 04 01 / Châu Minh Hùng ; Phùng Ngọc Kiếm (h.d.) . - Đại học Quốc gia Hà Nội , 1997. - 125 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000069 |
16 |  | Lịch sử và văn hóa Việt Nam từ góc nhìn đổi mới / Nguyễn Thừa Hỷ . - H. : Thông tin và Truyền thông , 2018. - 520 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014068-014072 VVG01323.0001-0005 |
17 |  | Logíc học : Lý thuyết và bài tập / Đoàn Thế Hùng (ch.b.) . - H. : Lý luận Chính trị , 2017. - 182 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.036543 |
18 |  | Critical thinking : A student's introduction / Gregory Bassham, William Irwin, Henry Nardone,.. . - NewYork : McGraw Hill , 2011. - [544 tr. đánh số từng phần] ; 23 cm Thông tin xếp giá: 100/A.000200 |
19 |  | Lý thuyết và phương pháp nghiên cứu sự phát triển của trẻ em / Nguyễn Thạc . - H. : Đại học sư phạm , 2006. - 342 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.034630-034634 |
20 |  | Beyond feelings : A guide to critical thinking / Vincent Ryan Ruggiero . - 7th ed. - Boston : McGraw Hill , 2003. - xi,237 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: 100/A.000172 |
21 |  | 10 cách đánh thức tư duy sáng tạo : Bản đồ tư duy : Phương pháp tư duy kiểu mới / Tony Buzan ; Gia Linh (biên dịch) . - H. : Từ điển Bách Khoa , 2007. - 187 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.033931 |
22 |  | Làm chủ tư duy thay đổi vận mệnh : Những phương pháp hiệu quả giúp bạn đạt được bất cứ điều gì bạn muốn / Adam Khoo, Stuart Tan ; Dịch : Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy . - H. : Phụ nữ , 2010. - 433 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.009112-009116 |
23 |  | Phát triển tư duy học sinh trong dạy học vật lý ở trường Phổ thông Trung học : Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 2002 - 2005 / Dương Ngọc Anh (ch.b.), Lương Thế Dũng, Nguyễn Ngọc Minh . - Quy Nhơn : Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn , 2003. - 31 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TLD.001174-001175 |
24 |  | Góp phần tìm hiểu đặc sắc tư duy triết học Hồ Chí Minh : Sách tham khảo / Hồ Kiếm Việt . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia , 2004. - 260 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.032320-032324 VNG03028.0001-0005 |