1 |  | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 8 34 03 01 / Nguyễn Thị Kim Nguyệt ; Võ Văn Nhị (h.d.) . - Bình Định , 2020. - 119 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00593 |
2 |  | Quân và dân Bắc Bình Định đấu tranh chống phá "Quốc sách" ấp chiến lược của Mỹ Ngụy (1961-1965) : Luận văn Thạc sĩ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Lê Văn Đạt (h.d.) ; Nguyễn Văn Vinh . - Quy Nhơn , 2007. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00024 |
3 |  | Understanding contemporary Latin America / Richard S. Hillman (b.s.) . - 2nd ed. - London : Lynne Rienner , 2001. - XV, 400 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: 900/A.000119 |
4 |  | Arms control toward the 21st century / Jeffrey A. Larsen, Gregory J. Rattray . - Boulder London : Lynne Rienner , 1996. - XII, 348 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: 320/A.000024 |
5 |  | Đại đoàn quân tiên phong : T1-2 : Ký sự / Đặng Đình Cần, Hồ Phương, Đại Đồng,.. . - In lần 2. - H. : Quân đội Nhân dân , 1978. - 910tr : ảnh ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 |  | Một số vấn đề bộ đội cần biết về kinh tế nông nghiệp / Nguyên Anh, Đào Nguyễn . - H. : Quận đội Nhân dân , 1979. - 150tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 |  | Chấp hành tốt các chính sách trong chiến đấu . - in lần 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội Nhân dân , 1979. - 42tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.5 : Kỷ yếu và tác phẩm . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 1034 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: VND.027801-027803 VNM.034153-034154 |
9 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.4 . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 1044 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.027798-027800 VNM.034151-034152 |
10 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.3 : Kỷ yếu và tác phẩm . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 1037 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: VND.027795-027797 VNM.034149-034150 |
11 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.2 . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 723 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: VND.027792-027794 VNM.034147-034148 |
12 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.1 : Kỷ yếu và tác phẩm . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 689 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: VND.027789-027791 VNM.034145-034146 |
13 |  | Kiếp người : Tập truyện : giải Nhì của Bộ Quốc phòng nhân dịp kỷ niệm 55 năm thành lập QĐND / Bùi Bình Thi . - Tái bản có bổ sung. - H. : Nxb. Hội nhà văn , 2002. - 451 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.026268-026270 VNM.034946 |
14 |  | Mười năm truyện ngắn văn nghệ quân đội (1991 - 2000) / Nguyễn Quang Thiều, Võ Thị Hảo, Nguyễn Thị Thu Huệ,.. . - H. : Văn học , 2001. - 575tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.028840 |
15 |  | 10 đại tư lệnh quân khu những điều chưa biết / Vĩnh Khang, Cao Tử Biên ; Đoàn Như Trác (dịch) . - H. : Thanh niên , 2001. - 460tr : ảnh ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.024860-024862 VND.027611-027615 VNM.033668-033669 VNM.036239-036243 |
16 |  | Quân đội nhân dân Việt Nam : Biên niên sự kiện . - H. : Quân đội Nhân dân , 2002. - 718 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.004945 |
17 |  | Đại tá Gôrin : Truyện / Nicôlai Naumốp ; Đào Kinh (dịch) . - H. : Quân đội nhân dân , 1981. - 317tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000871 VNM.009334 VNM.009341 |
18 |  | Một số quan điểm cơ bản về công tác Đảng công tác chính trị / V.I. Lênin . - H. : Quân đội nhân dân , 1981. - 82tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000732-000733 VNM.009318-009320 |
19 |  | Những ngôi sao It Xa La : Truyện anh hùng và chiến sĩ quân giải phóng nhân dân Lào / Hà Đình Cẩn . - H. : Quân đội nhân dân , 1980. - 179tr ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.000286-000287 VNM.002201-002203 |
20 |  | Tình sâu nghĩa nặng / Dân Hồng, Đăng dũng, Khánh Toàn,.. . - H. : Quân đội nhân dân , 1979. - 353tr : ảnh tư liệu ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.003583-003584 VNM.020703-020705 |
21 |  | Gia đình biệt động / Nguyễn Trần Thiết . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 1983. - 95tr : ảnh chân dung ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.003237-003238 VNM.013446-013448 |
22 |  | Đoàn kết hiệp đồng giữa quân đội nhân dân và công an nhân dân bảo vệ an ninh Tổ quốc / Bùi Phụng Dư . - H. : Công an nhân dân , 1983. - 76tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.003139-003140 VNM.013155-013157 |
23 |  | Sư đoàn đồng bằng : Sư đoàn 320B - quân đoàn 1 / Ngô Đức Trình, Trần Xuân Lữ, Phạm Văn Mạch, Nguyễn Quang Vân . - H. : Quân đội nhân dân , 1983. - 335tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.002810-002811 |
24 |  | Chiến trường sống và viết : T.2 : Hồi ức, kỷ niệm, tư liệu về đời sống văn học những năm chống mỹ / B.s. : Ngô Vĩnh Bình, Phạm Xuân Nguyên, Ngô Thảo . - H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995. - 356tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.018721 VNM.029543-029544 |