1 |  | Nhịp cầu - Kỷ niệm Việt Trung : Tuyển tập tin tức về kỷ niệm 60 năm quan hệ ngoại giao / Dương Địch Sinh . - H. : Thế Giới, 2011. - 322 tr. : hình vẽ ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/H.000205 |
2 |  | Diplomatic protocol : Etiquette, statecraft & trust / Rosalie Rivett . - Scotland : Whittles Publishing, 2018. - xxiii, 183 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: 370/A.000205 |
3 |  | Giáo trình lễ tân ngoại giao : Dùng cho ngành Quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ và lữ hành / Vũ Thị Nữ (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Liễu, Nguyễn Thị Huỳnh Nhã.. . - H. : Lao động, 2024. - 313 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037966-037967 VNG03146.0001-0008 |
4 |  | Quan hệ Nhật Bản - Trung Quốc từ năm 1949 đến năm 1991 / Trần Hoàng Long . - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 240tr. : bảng, 21cm Thông tin xếp giá: VND.037904 VNG03124.0001-0002 |
5 |  | Lễ tân ngoại giao thực hành / Võ Anh Tuấn . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 275tr.: bảng, 21cm Thông tin xếp giá: VND.037889 VNG03109.0001-0002 |
6 |  | 40 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản thành quả và triển vọng : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nguyễn Văn Lịch, Nguyễn Tiến Lực, Trần Thị Thu Lương.. = 越日関係40年 : 成果と展望: . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 305 tr. : bảng ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.014987 VVG01525.0001-0002 |
7 |  | Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược Việt Nam - Hàn Quốc : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Phan Hữu Xuân ; Nguyễn Đức Toàn (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 95 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00036 |
8 |  | Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Ấn Độ : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Khổng Đình Vinh ; Nguyễn Đức Toàn (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 121 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00022 |
9 |  | Quan hệ Ấn Độ - Asean dưới thời thủ tướng Narendra Modi : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Nguyễn Tiến Toàn ; Nguyễn Đức Toàn (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 113 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00021 |
10 |  | Sức mạnh mềm Ấn Độ : Gợi mở đối với Việt Nam / Lê Văn Toan . - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2020. - 249 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037689-037691 |
11 |  | Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam (1940 - 2020) : Sách tham khảo / Vũ Dương Ninh . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 447 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014789 |
12 |  | Khâm định An Nam Kỷ lược: = 欽定安南紀略/ Nguyễn Duy Chính dịch, chú giải ; Tạ Ngọc Liễn h.đ . - H.: Nxb. Hà Nội, 2016. - 1079 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014645 |
13 |  | Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản từ 1973 : Luận án Phó tiến sĩ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử cận đại và hiện đại: 5 03 04 / Mai Thị Phú Phương ; H.d. : Nguyễn Anh Thái ; Trần Thị Vinh . - : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1997. - 214 tr. ; 24 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LA/TT.000010 |
14 |  | Quan hệ Mỹ - Thái Lan những năm 60 của thế kỷ XX : Luận án Phó tiến sĩ Khoa học lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử cận đại và hiện đại: 5 03 04 / Bùi Văn Ban ; Vũ Ngọc Oanh (h.d.) . - : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1997. - 192 tr. ; 24 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LA/TT.000008 |
15 |  | Quan hệ Việt Nam - ấn Độ trên lĩnh vực Chính trị - Ngoại giao (2001 - 2016) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 8 22 00 13 / Nguyễn Quốc Bảo ; Nguyễn Đức Toàn (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 121 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00316 |
16 |  | Quá trình bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, lãnh hải Việt Nam trên lĩnh vực Chính trị - Ngoại giao (1975 - 2015) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 8 22 00 13 / Võ Thanh Giảng ; Nguyễn Đức Toàn (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 118 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00308 |
17 |  | Quan hệ hợp tác của tỉnh Quảng Nam (Việt Nam) Với tỉnh SêKông (Lào) từ năm 1999 đến năm 2014 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Lê Đoàn Phương Thảo ; Lưu Trang (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 82 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.000355 |
18 |  | Quan hệ hợp tác của tỉnh Công Tum (Việt Nam) với tỉnh Attupư (Lào) từ năm 1991 đến năm 2014 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Võ Tấn Lộc ; Trần Quốc Tuấn (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 93 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00202 |
19 |  | Quan hệ hợp tác Hà Tĩnh (Việt Nam) - Bôlykhămxay (Lào) từ 1991 đến 2010 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Hoàng Đăng Quảng ; Nguyễn Thị Thanh Hương (h.d.) . - Bình Định , 2011. - 90 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00119 |
20 |  | Hoạt động đối ngoại của thành phố Đà Nẵng từ năm 1997 đến 2010 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Nguyễn Văn Tuấn ; Mai Thị Phú Phương (h.d.) . - Bình Định , 2011. - 88 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00111 |
21 |  | Hoạt động đối ngoại song phương và đa phương của Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986-2005) : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Nguyễn Thị Hậu ; Lê Văn Đạt . - Quy Nhơn , 2010. - 80tr. ; 30cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00058 |
22 |  | Chính sách của Mĩ đối với Đông Nam á thời kỳ từ năm 1975 đến nay : Luận văn tốt nghiệp sau Đại học / Bùi Văn Ban ; Vũ Ngọc Oanh (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1986. - 97 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000015 |
23 |  | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn ; Nguyễn Thị Tuyết (dịch chú, giới thiệu) ; Trần Thị Băng Thanh (hiệu đính) . - H. : Đại học Sư phạm , 2018. - 735 tr ; 21 cm. - ( Tủ sách Di sản Văn hóa Việt Nam ) |
24 |  | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn ; Nguyễn Thị Tuyết (dịch chú, giới thiệu) ; Trần Thị Băng Thanh (hiệu đính) . - H. : Đại học Sư phạm , 2018. - 735 tr ; 21 cm. - ( Tủ sách Di sản Văn hóa Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VND.036737-036742 |