1 | | Địa mạo học đại cương :T.2, Ph.2 : Hình thái học miền núi và đồng bằng /I. X. Sukin, Nguyễn Đức Chính ; Đào Trọng Năng (dịch) . - H. :Giáo dục ,1969. - 274tr ;19cm. - ( Tủ sách đại học sư phạm ) Thông tin xếp giá: VND.016092 |
2 | | Từng bước đi lên của Tân giáo /Lý Lòi Sáng . - H. :Nông thôn ,1975. - 43tr ;19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
3 | | Từng bước đi lên của Tân giáo /Lý Lòi Sáng . - H. :Nông thôn ,1975. - 43tr ;19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 | | Từng bước đi lên của Tân giáo /Lý Lòi Sáng . - H. :Nông thôn ,1975. - 43tr ;19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | Địa mạo đại cương /Đào Đình Bắc . - In lần thứ 2. - H. :Đại học quốc gia Hà Nội ,2004. - 312 tr ;27 cm Thông tin xếp giá: VVD.006190-006194 VVG00629.0001-0015 |
6 | | Phương thức phát triển phong trào cách mạng ở nông thôn miền núi và đô thị Bình Định từ 1955-1965 : Luận văn Thạc sĩ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 /Bùi Văn Ban (h.d.) ; Bùi Văn Thọ . - Quy Nhơn ,2007. - 56 tr. ;30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00032 |
7 | | Những cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân miền núi Phú Yên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 /Nguyễn Thị Phin ; Lê Văn Đạt ( h.d.) . - Quy Nhơn , 2010. - 88tr. ;30cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00055 |
8 | | Những xu hướng biến đổi văn hoá :Các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam /Nguyễn Thị Huế . - H. :Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội ,2011. - 335 tr ;24 cm Thông tin xếp giá: VVD.009206-009207 |
9 | | Kinh tế, xã hội huyện miền núi Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định thời kỳ đổi mới (1989-2010) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 /Phạm Thị Hà ; Dương Thị Huệ (h.d.) . - Bình Định ,2011. - 81 tr. ;29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00106 |
10 | | Nâng cao đời sống, văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số - miền núi /Nguyễn Hường . - H. :Văn hóa Thông tin ,2014. - 219 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.035609-035610 |
11 | | Biện pháp quản lý công tác đào tạo nghề tại trung tâm dạy nghề các huyện miền núi, tỉnh Khánh Hoà : Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 60 14 01 14 /Nguyễn Xuân Tạo ; Nguyễn Văn Đệ (h.d.) . - Bình Định ,2015. - 109 tr. ;30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00216 |
12 | | Các chợ miền núi huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên /Trần Sĩ Huệ . - H. :Văn hóa dân tộc ,2016. - 199 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 | | Tri thức bản địa của người Thái ở miền núi Thanh Hóa /Vũ Trường Giang . - H. :Sân Khấu ,2017. - 371 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.036480 |
14 | | Nguồn xưa xứ Lâm Tuyền :Tiểu luận nghiên cứu, sưu tầm /Trần Mạnh Tiến . - H. :Nxb.Hội Nhà Văn ,2017. - 511 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.036470 |
15 | | Thơ ca chống phong kiến đế quốc của các dân tộc miền núi Thanh Hóa (1930 - 1954) /s.t., biên dịch, chú thích, giới thiệu : Hoàng Anh Nhân, Vương Anh . - H. :Nxb. Hội Nhà văn ,2018. - 295 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
16 | | Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam :Từ 1960 đến nay /Cao Thị Thu Hoài . - H. :Nxb. Hội Nhà văn ,2018. - 307 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
17 | | Những xu hướng biến đổi văn hóa dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam:Nghiên cứu/Nguyễn Thị Huế . - H. :Nxb. Hội nhà văn,2019. - 583 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.037581 |
18 | | Văn học và miền núi :Phê bình - Tiểu luận /Lâm Tiến . - H. :Nxb. Hội Nhà văn ,2019. - 175 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.037301 |
19 | | Chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc / B.s.: Nguyễn Hữu Công, Đỗ Thùy Ninh (ch.b.), Trần Thị Minh Châu.. . - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 300 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037932-037933 |