1 |  | Văn hóa làng quê trong thơ Đồng Đức Bốn : Đề án Thạc sĩ Văn học Việt Nam / Phan Ngọc Thu Hà ; Võ Như Ngọc (h.d.) . - Bình Định, 2024. - 86 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00423 |
2 |  | Quản lý nhà nước về làng nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế : Chuyên ngành Quản lý Kinh tế / Trần Ngọc Quỳnh ; Trịnh Thị Thuý Hồng (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00202 |
3 |  | Di sản văn hoá Trường Lưu - Từ làng quê ra thế giới / Nguyễn Huy Mỹ . - Nghệ An : Đại học Vinh, 2022. - 402 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037946-037947 |
4 |  | Văn hóa làng trong quá trình đô thị hóa ở đồng bằng sông Hồng hiện nay / Phạm Quỳnh Chinh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 244 tr. : bảng ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037855-037856 |
5 |  | Quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Chuyên ngành Quản lý kinh tế / Trần Thiện Ngôn ; Nguyễn Thị Ngân Loan (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 73 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00028 |
6 |  | Mười giá trị văn hoá tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Làng nghề, phố nghề/ B.s.: Nguyễn Viết Chức (ch.b.), Lưu Quang Dần, Nguyễn Thị Kiều Vân, Nguyễn Thị Liên . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 85 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014657 |
7 |  | Những làng nghề thủ công tiêu biểu của Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Đinh Hạnh (ch.b.), Nguyễn Thị Liên, Đinh Cẩm Ly . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 307 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014647 |
8 |  | Làng cổ Hà Nội:/ B.s.: Lưu Minh Trị (ch.b.), Trịnh Văn Ban, Đặng Bằng.... T.2 . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 617 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014588 |
9 |  | Làng cổ Hà Nội:/ B.s.: Lưu Minh Trị (ch.b.), Trịnh Văn Ban, Đặng Bằng.... T.1 . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 634 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014587 |
10 |  | Cổng làng người Việt ở châu thổ Bắc Bộ/ Vũ Thị Thu Hà . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 295 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037579 |
11 |  | Văn hoá làng xã Việt Nam truyền thống : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Lịch sử . - Bình Định : [Knxb] , 2013. - 13 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG01117.0001 |
12 |  | Phát triển bềnh vững làng nghề truyền thống ở thị xã An Nhơn, Bình Định : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trường: T2012 388 59 . - Bình Định : Nguyễn Đình Hiền , 2013. - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: DTT/TT.000131 |
13 |  | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải của các làng nghề sản xuất bún bằng phương pháp sinh học : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trường: T2012 331 02 . - Bình Định : Nguyễn Thị Diệu Cẩm , 2012. - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: DTT.000124 |
14 |  | Xây dựng giải pháp bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bềnh vững làng nghề sản xuất gạch ngói ở xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trường: T2012 352 23 . - Bình Định : Lê Thị Thuỳ Trang , 2013. - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: DTT/TT.000091 |
15 |  | Lịch sử nghề thảm xơ dừa ở huyện Hoài nhơn, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Đặng Thị khương ; Dương Thị Huệ (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 72 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV/TT.001627 |
16 |  | Làng nghề Phương Danh (An Nhơn, Bình Định) từ thế kỷ XVIII đến năm 2010 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 03 13 / Phan Thị Trúc Ly ; Đinh Bá Hòa (h.d.) . - Bình Định , 2012. - 90 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00128 |
17 |  | Làng nghề chế tác đá và thêu ren ở huyện Hoa Lư tỉnh Ninh Bình thời kỳ đổi mới (1986-2010) : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Dương Thị Huệ (h.d) ; Nguyễn Thị Thanh Nga . - Quy Nhơn , 2011. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00087 |
18 |  | Làng nghề thủ công truyền thống ở huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Lê Thị Tố Loan ; Đào Tố Uyên (h.d.) . - Quy Nhơn , 2010. - 99tr. ; 30cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00071 |
19 |  | Bản sắc văn hoá làng quê qua một số sáng tác thơ mới 1932-1945 : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Hà Huyền Hoài Hà ; Lê Thị Hải Vân (h.d.) . - Quy Nhơn , 2007. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00019 |
20 |  | Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển một số thị tứ Nam Bình Định từ thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX : Luận văn Thạc sĩ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam: 60 22 54 / Đào Tố Uyên (h.d.) ; Nguyễn Công Thành . - Quy Nhơn , 2007. - 88 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00026 |
21 |  | Biến đổi không gian văn hóa buôn làng Ê Đê ở Buôn Ma Thuột từ sau 1975 đến nay / Đặng Hoài Giang . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019. - 291 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037413-037414 |
22 |  | Làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới ở châu thổ sông Hồng / Nguyễn Tuấn Anh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019. - 256 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037411-037412 |
23 |  | Làng Cọi Khê truyền thống và đổi mới / Nguyễn Thị Tô Hoài . - H. : Sân khấu , 2019. - 279 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037566 |
24 |  | Đình Cần Thơ - Tín ngưỡng và nghi lễ / Trần Phỏng Diều (s.t., b.s., giới thiệu) . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019. - 235 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037565 |