1 |  | Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam truyền thống = The traditional fine art architecture of Vietnam Hoàng Văn Khoán . - H. Đại học Quốc gia Hà Nội 2019. - 315tr. hình vẽ, ảnh 24cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Ghi chép về cổ vật : Vẻ đẹp trong đời sống của người Trung Hoa = 古物记 : 中国人的生活之美 / Quả Mạch . - Côn Minh : Mỹ thuật Vân Nam, 2020. - 118 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: N/H.000495 |
3 |  | Nghệ thuật hoa văn hình phượng hoàng truyền thống Trung Quốc = 中国传统凤凰艺术 / B.s.: Trịnh Quân, Trương Đông Huy . - Bắc Kinh : Mỹ thuật Công nghiệp Bắc Kinh, 2013. - 228 tr. : hình vẽ ; 29 cm Thông tin xếp giá: N/H.000388 |
4 |  | Nghệ thuật hoa văn hình cá truyền thống Trung Quốc = 中国传统鱼纹艺术 / Trịnh Quân (b.s.) . - Bắc Kinh : Mỹ thuật Công nghiệp Bắc Kinh, 2014. - 164 tr. : hình vẽ ; 29 cm Thông tin xếp giá: N/H.000387 |
5 |  | Quốc học thường thức = 国学 常识 / Tào Bá Hàn . - Bắc Kinh : Công nghiệp Hóa học, 2017. - 245 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: N/H.000243 |
6 |  | Dấu xưa lưng chừng núi - Một vùng bản sắc Ca Dong / Nguyễn Đăng Vũ . - H. : Khoa học xã hội, 2024. - 527 tr. : tranh ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015286 |
7 |  | Thực hiện chính sách bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Ba Na huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Ngành Chính trị học / Đinh Thị H Liễu ; Nguyễn Tuấn Anh (h.d.) . - Bình Định, 2024. - 76 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00124 |
8 |  | Nghiên cứu ứng dụng gia vị truyền thống trong chế biến, bảo quản nem chua Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Hóa học : Chuyên ngành Hóa vô cơ / Nguyễn Chí Toàn ; Huỳnh Thị Minh Thành (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV05.00125 |
9 |  | Thực hiện chính sách bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá của dân tộc Co ở tỉnh Quãng Ngãi : Đề án Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Nguyễn Thị Phương Dung ; Đoàn Thế Hùng (h.d.) . - Bình Định, 2023. - 72 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00095 |
10 |  | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Nhật Bản / Takao Itoi ; Nguyễn Thị Lan Anh (dịch) = ニッボンの伝説文化を知ろうょ: . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 59 tr. : minh hoạ ; 26 cm Thông tin xếp giá: VVD.014986 VVG01524.0001-0002 |
11 |  | Đào nương và nghệ thuật hát trong ca trù / Lê Thị Bạch Vân . - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 299 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VND.037872 |
12 |  | Thực hiện chính sách bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Hrê ở tỉnh Quảng Ngãi : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Chính trị học / Lê Nữ Công Thành ; Đoàn Thế Hùng (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 86 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV01.00033 |
13 |  | Chuyên đề Giáo dục nghệ thuật truyền thống cho trẻ mầm non / Phạm Thị Thu Hà . - Bình Định : [Knxb], 2020. - 46 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG01439.0001 |
14 |  | Nghiên cứu và mô phỏng giao thức định tuyến Leach trong mạng cảm biến không dây : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông: Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông / Lê Tấn Hòa ; Nguyễn Viết Nguyên (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 81 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV10.00016 |
15 |  | Nghề thủ công truyền thống ở thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên giai đoạn 1986 - 2016 : Luận văn Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam: Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam / Ngô Mã Thiên ; Trương Thị Dương (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 111 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV11.00295 |
16 |  | Văn học - Tiếp nhận tác phẩm và suy nghĩ lý luận / Đinh Xuân Dũng . - H. : Nxb Hà Nội, 2019. - 387 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VND.037834 |
17 |  | Văn hóa phong tục / Hoàng Quốc Hải . - H. : Nxb Hà Nội, 2019. - 351 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VND.037827 |
18 |  | Từ điển Bách khoa Nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam / Tạ Văn Thông (ch.b.), Đặng Hoàng Hải, Lê Thị Như Nguyệt, Tạ Quang Tùng . - Thái Nguyên : Đại họcThái Nguyên, 2020. - 499 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037692-037694 |
19 |  | Mười giá trị văn hoá tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Ẩm thực/ B.s.: Nguyễn Viết Chức (ch.b.), Trần Mạnh Đạt, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Quỳnh Trang . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 86 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014653 |
20 |  | Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập tộc ước, gia quy/ B.s.: Nguyễn Kim Sơn (ch.b.), Phạm Ánh Sao, Bùi Bá Quân.. . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 936 tr; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: VVD.014634 |
21 |  | Introducing language and intercultural communication/ Jane Jackson . - 2nd ed. - New York: Routledge, 2020. - xii, 402 tr; 25 cm Thông tin xếp giá: 300/A.000309 |
22 |  | Tang ca của người Dao Tuyển/ Bàn Quỳnh Giao . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 215 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037592 |
23 |  | Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai/ Vàng Thung Chúng . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 339 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037585 |
24 |  | Những xu hướng biến đổi văn hóa dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam: Nghiên cứu/ Nguyễn Thị Huế . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 583 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037581 |