1 |  | Thực trạng và các biện pháp nâng cao kết quả dạy và học tiếng Anh ở bậc trung học cơ sở tại tỉnh Bình Định : Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: B2007.28.11 . - Quy Nhơn : Trường đại học Quy Nhơn ; Tôn Nữ Mỹ Nhật , 2008. - 101 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: DTB/TT.0000064-0000067 |
2 |  | Nghiên cứu thực trạng bệnh đái tháo đường tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2019 - 2020: Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm: 8 42 01 14 / Đinh Thị Đào ; Võ Văn Toàn (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 69 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00349 |
3 |  | Thực trạng sức khỏe sinh sản ở phụ nữ từ 18 đến 49 tuổi đến thăm khám tại Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Định từ năm 2016 - 2017 : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Chuyên ngành Sinh học Thực nghiệm: 60 42 30 14 / Văn Thị Mỹ Hồng ; Võ Văn toàn (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 84 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00268 |
4 |  | Nghiên cứu thực trạng nhiễm các bệnh giun truyền qua đất (giun đũa, giun tóc, giun mốc) trên người ở huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Sinh học : Chuyên ngành Chuyên ngành Sinh học Thực nghiệm: 60 42 30 14 / Đặng Thanh Trì ; Triệu Nguyên Trung (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00265 |
5 |  | Thực trạng và các yếu tố nguy cơ nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola Gigantica) ở người tại tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Sinh học Thực nghiệm: 60 42 01 14 / Triệu Nguyên Trang (h.d.) ; Thân Văn Huy . - Bình Định , 2013. - 64 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV21.00169 |
6 |  | Phân tích thực trạng mức sống dân cư tỉnh Bình Định : Luận án Thạc sĩ khoa học Địa lý : Chuyên ngành Địa lý Kinh tế và Chính trị: 1 07 02 / Trần Thị Kim Chung ; Nguyễn Minh Tuệ (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1998. - 119 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000076 |
7 |  | Ma túy tổng hợp ATS thực trạng và giải pháp / Đặng Ngọc Hùng . - H. : Công an Nhân dân , 2002. - 139 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.026158-026162 VNM.034884-034888 |