1 |  | Thành ngữ trong sách Tiếng Việt tiểu học - Chương trình 2018 : Đề án Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học Giáo dục Tiểu học / Võ Thị Lệ Thu ; Nguyễn Thị Vân Anh (h.d.) . - Bình Định, 2024. - 99 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV13.00017 |
2 |  | A contrastive analysis of idioms containing the parts of animals in English and Vietnamese : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh / Võ Thị Ngọc Liên ; Trương Văn Định (h.d.) = Phân tích đối chiếu các thành ngữ chứa các bộ phận của động vật trong tiếng Anh và tiếng Việt: . - Bình Định, 2021. - 72 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00249 |
3 |  | A contrastive analysis of friendship - related idioms in English and Vietnamese : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh / Nguyễn Thị Kim Chung ; Trương Văn Định (h.d.) = Phân tích đối chiếu thành ngữ biểu thị tình bạn trong tiếng Anh và tiếng Việt: . - Bình Định, 2021. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00230 |
4 |  | A contrastive study of conceptual metaphors in English and Vietnamese family idioms : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh / Nguyễn Minh Tâm ; Hà Thanh Hải (h.d.) = Nghiên cứu so sánh đối chiếu về phép ẩn dụ ý niệm trong thành ngữ về gia đình trong tiếng Anh và tiếng Việt: . - Bình Định, 2021. - 79 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00229 |
5 |  | Conceptual metaphors in English and Vietnamese idiomatic expessions relating to love and desire for life: Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh : Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh: 8 22 02 01 / Huỳnh Lệ My ; Phan Văn Hòa (h.d.) = Ẩn dụ ý niệm trong các yếu tố thành ngữ tiếng Việt và tiếng Anh liên quan đến tình yêu và khát vọng sống: . - Bình Định, 2020. - 79 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00215 |
6 |  | Đối chiếu thành ngữ, tục ngữ Chăm - Việt: Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 8 22 90 20 / Trần Thị Hương ; Nguyễn Văn Lập (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 105 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00125 |
7 |  | Từ ngữ chỉ sự vật và hiện tượng tự nhiên trong thành ngữ tiếng Việt: Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 8 22 90 20 / Châu Mỹ Thúy ; Nguyễn Văn Lập (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 81 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00113 |
8 |  | Thành ngữ Tiếng việt có từ chỉ bộ phận cơ thể người : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Nguyễn Văn Lập (h.d.) ; Nguyễn Thị Thúy Hà . - Bình Định , 2017. - 67 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00088 |
9 |  | Các con số trong thành ngữ, tục ngữ Tiếng việt : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Võ Xuân Hào (h.d.) ; Lê Thị Loan . - Bình Định , 2017. - 151 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00082 |
10 |  | Uyển ngữ tính dục trong ca dao, tục ngữ, thành ngữ, câu đố Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Trần Lý Uyên Kha ; Nguyễn Văn Khang (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 95 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00064 |
11 |  | Ẩn dụ với ý nghĩa hàm ẫn của thành ngữ trong ca dao Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Mai Thị Kiều Phượng (h.d.) ; Hồ Thị Thuỳ Vân . - Bình Định , 2015. - 99 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00041 |
12 |  | Cognitive metaphors in English and Vietnamese iclioms: a comparative study : Luận văn Thạc sĩ Tiếng Anh : Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh: 60 22 02 01 / Hà Thanh Hải (h.d) ; Trần Thị Cải . - Bình Định , 2014. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00052 |
13 |  | Nghĩa hàm ẩn của thành ngữ trong truyện Kiều : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Mai Thị Kiều Phượng (h.d) ; Nguyễn Thị Kim Loan . - Bình Định , 2014. - 109 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00013 |
14 |  | Học tập theo đạo đức Bác Hồ / Tòng Văn Hân (s.t., biên dịch, giới thiệu ) . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019. - 563 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037560 |
15 |  | Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn . - H. : Sân khấu , 2019. - 495 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037529 |
16 |  | Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam / Bùi Văn Dũng . - Nghệ An : Đại học Vinh , 2019. - 283 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037472-037476 |
17 |  | Tục ngữ Thái / S.t., biên dịch : Hà Văn Năm, Cầm Thương, Kim Cương . - H. : Sân khấu , 2018. - 199 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 |  | Thành ngữ - tục ngữ Raglai / S:t., dịch : Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang . - H. : Nxb.Hội nhà văn , 2016. - 379 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 |  | Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻng, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm . - H. : Văn hoá dân tộc , 2016. - 695 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 |  | Đồng dao, thành ngữ, tục ngữ Tày / Ma Văn Vịnh (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Nxb.Hội nhà văn , 2016. - 238 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
21 |  | Phương ngôn - thành ngữ, tục ngữ - ca dao vùng Đông bắc Việt Nam : Q.2 / Lê Văn Lạo (s.t., b.s.) . - H. : Khoa học Xã hội , 2015. - 531 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
22 |  | Phương ngôn - Thành ngữ, tục ngữ - ca dao vùng Đông bắc Việt Nam : Q.1 / Lê Văn Lạo . - H. : Khoa học Xã hội , 2015. - 550 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
23 |  | Thành ngữ học Tiếng Việt / Hoàng Văn Hành . - H. : Khoa học Xã hội , 2015. - 354 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 |  | Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức Thơm . - H. : Văn hóa Thông tin , 2014. - 202 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |