1 |  | Giải nghĩa chữ Hán bằng tranh : 1000 câu chuyện về chữ Hán = 画说汉字 : 画说 1000 个汉字的故事 / Tư Lữ . - Bắc Kinh : Công ty Xuất bản Liên hợp Bắc Kinh, 2015. - 385 tr. : hình vẽ ; 25 cm Thông tin xếp giá: N/H.000404 |
2 |  | Nghiên cứu ứng dụng Logo xây dựng các bài thực hành dây quấn động cơ không đồng bộ : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Chuyên ngành Kỹ thuật điện / Trần Quốc Bang ; Nguyễn Ngọc Mỹ (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV09.00060 |
3 |  | Cấu trúc đối lập trong nghệ thuật xây dựng hình tượng ở tác phẩm thơ, truyện Việt Nam hiện đại thuộc chương trình Trung học phổ thông : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam / Nguyễn Thị Hồng Khánh ; Nguyễn Văn Đấu (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 99 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00341 |
4 |  | Vấn đề nữ giới trong Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc và Truyện Kiều : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam / Phan Thị Thùy Trâm ; Châu Minh Hùng (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 113 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00338 |
5 |  | Thơ chữ Hán Đào Tấn - Những điểm nhìn nghệ thuật : Chuyên luận / Nguyễn Đình Thu . - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 275 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037687 |
6 |  | Đặc điểm khí tượng, thủy văn, động lực vùng biển quần đảo Trường Sa / Lê Đình Mầu (ch.b.), Võ Sĩ Tuấn, Hồ Văn Thệ.. . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 267 tr. : minh họa ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014856 |
7 |  | Khí tượng nông nghiệp : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Nông học . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - tr60 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00892.0001 |
8 |  | Khí tượng, khí hậu đại cương : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 50 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00384.0001-0010 |
9 |  | Hình tượng cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Duy : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Chu Thị Lý ; Nguyễn Quốc Khánh (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 100 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00315 |
10 |  | Hình tượng "Cái tôi" trữ tình trong Ngư phong thi tập của Nguyễn Quang Bích : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Ngọc Thanh Hiền ; Phạm Thị Ngọc Hoa (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 95 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00302 |
11 |  | Hình tượng Quang Trung - Nguyễn Huệ trong văn học dân gian : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Minh Phước ; Nguyễn Ngọc Quang (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 102 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00292 |
12 |  | Nghiên cứu một số kỹ thuật dán nhãn đối tượng 3D : Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính : Chuyên ngành Khoa học máy tính: 60 48 01 01 / Nguyễn Tiến Nhựt ; Đỗ Năng Toàn (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00039 |
13 |  | Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết Quang Tâm Sử của Phan Bội Châu : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Trần Thị Thanh Thiên ; Nguyễn Ngọc Quang (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 102 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00241 |
14 |  | Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Sương Nguyệt Minh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Trần Thị Minh Phượng ; Nguyễn Văn Đấu (h.d.) . - Bình Định , 2013. - 101 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00221 |
15 |  | Thế giới nghệ thuật tiểu thuyết sông Côn mùa lũ của Nguyễn Mộng Giác : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Trần Văn Hải ; Trần Quốc Khánh (h.d.) . - Bình Định , 2013. - 108 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00214 |
16 |  | Thế giới nhân vật trong một số vỡ tuồng tiêu biểu của Đào Tấn : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Trọng Quỳnh ; Nguyễn Quốc Khánh (h.d.) . - Bình Định , 2013. - 108 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00194 |
17 |  | Hình tượng người phụ nữ trong truyện ngắn Nguyễn Khải : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành văn học Việt Nam: 60 22 34 / Trương Thị Kim Thùy ; Trần Văn Phương (h.d.) . - Quy nhơn , 2011. - 91 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00097 |
18 |  | Hình tượng Anh hùng Nguyễn Huệ qua một số truyền thuyết về phong trào Tây Sơn sưu tầm ở Nghĩa Bình : Luận Văn Tốt nghiệp sau Đại học / Huỳnh Văn Tới ; Bùi Văn Nguyên (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1986. - 104 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000008 |
19 |  | Biểu tượng Neak trong văn hóa người Khmer ở Nam Bộ : Sưu tầm văn hóa dân gian / Thạch Nam Phương . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019. - 207 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037305 |
20 |  | Những biểu tượng đặc trưng trong văn hoá dân gian Mường / Bùi Huy Vọng . - H. : Mỹ Thuật , 2016. - 342 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
21 |  | Nghệ thuật Chămpa - Câu chuyện của những pho tượng cổ / Ngô Văn Doanh . - H. : Mỹ Thuật , 2016. - 510 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
22 |  | Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên / Nguyễn Thị Thu Trang . - H. : Văn hoá dân tộc , 2016. - 166 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
23 |  | Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Nguyễn Hữu Đức (nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Nxb. Hội nhà văn , 2016. - 135 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 |  | An introduction to object-oriented programming with Java / C.Thomas Wu . - 5th ed. - Boston Burr Ridge : McGraw Hill , 2010. - XX,987 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: 000/A.000407 |