1 |  | Chó nhà Khổng — Tôi đọc "Luận Ngữ" : Phụ lục = 丧家狗——我读《论语》- 附录 / Lý Linh . - Sơn Tây : Nhân dân Sơn Tây, [19?]. - 120 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: N/H.000442 |
2 |  | Lời nguyện cầu Chernobyl : Biên niên sử của tương lai / Svetlana Alexievich ; Dịch: Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Bích Lan . - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 368 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015258 |
3 |  | Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á . - H. : Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. - 27 cm |
4 |  | Quan hệ Nhật Bản - Trung Quốc từ năm 1949 đến năm 1991 / Trần Hoàng Long . - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 240tr. : bảng, 21cm Thông tin xếp giá: VND.037904 VNG03124.0001-0002 |
5 |  | Văn học Nhật Bản : Vẻ đẹp mong manh và bất tận / Lam Anh . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 399 tr. : 23 cm Thông tin xếp giá: VVD.015007 VVG01546.0001-0002 |
6 |  | 40 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản thành quả và triển vọng : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nguyễn Văn Lịch, Nguyễn Tiến Lực, Trần Thị Thu Lương.. = 越日関係40年 : 成果と展望: . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 305 tr. : bảng ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.014987 VVG01525.0001-0002 |
7 |  | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Nhật Bản / Takao Itoi ; Nguyễn Thị Lan Anh (dịch) = ニッボンの伝説文化を知ろうょ: . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 59 tr. : minh hoạ ; 26 cm Thông tin xếp giá: VVD.014986 VVG01524.0001-0002 |
8 |  | Nhật ký chiến tranh của các nhà văn Nam Trung Bộ : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam / Lê Thị Kiều Trang ; Lê Nhật Ký (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 106 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00335 |
9 |  | Think tanks trong đời sống chính trị Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản và những gợi ý đối với Việt Nam : Sách chuyên khảo / Đoàn Trường Thụ (ch.b.), Nguyễn Văn Đáng, Nguyễn Trọng Bình.. . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 271 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037854 |
10 |  | Nhật Bản qua 100 câu hỏi: Một mô hình đang suy thoái : Sách tham khảo / Valérie Niquet ; Nguyễn Thị Tươi dịch = Japon 100 questions: . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021. - 363 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037850 |
11 |  | Lịch sử tư tưởng Nhật Bản : Phật giáo - Nho giáo - Thần đạo / Thích Thiên Ân . - H. : Hồng Đức, 2018. - 350 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037688 VNG02856.0001-0004 |
12 |  | Văn học ấn Độ - Nhật Bản : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 13 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00454.0001-0010 |
13 |  | Văn học Nhật Bản-Hàn Quốc : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 5 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00443.0001-0010 |
14 |  | Tìm hiểu đặc điểm của xã hội phong kiến Nhật Bản thời Edo : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường năm 2001: T01.37.09 . - Quy Nhơn : Trường đại học sư phạm Quy Nhơn ; Vũ Thị Xuân Vân , 2002. - 102 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: DTT.000044 |
15 |  | Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản từ 1973 : Luận án Phó tiến sĩ khoa học Lịch sử : Chuyên ngành Lịch sử cận đại và hiện đại: 5 03 04 / Mai Thị Phú Phương ; H.d. : Nguyễn Anh Thái ; Trần Thị Vinh . - : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1997. - 214 tr. ; 24 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LA/TT.000010 |
16 |  | Modal particles in " Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ " by Nguyễn Nhật ánh and their equivalents in " ticket to childhood " by William Naythons " = Tiểu từ tình thái trong " Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật ánh và các hình thái tương đương của chúng trong bản dịch tiếng Anh " Ticket to chilldhood " của William Naythons " : Luận văn Thạc sĩ Tiếng Anh : Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh: 60 22 02 01 / Nguyễn Thị Thiên Lý ; Lê Nhân Thành (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 166 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00111 |
17 |  | Nhân vật nữ tính trong truyện Nguyễn Nhật ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Tăng Huỳnh Thanh Trang ; Lê Nhật Ký (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 104 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00313 |
18 |  | Nghệ thuật trần thuật trong "Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh" của Nguyễn Nhật ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Đặng Thị Cẩm Nhung ; Bùi Thị Kim Hạnh (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00300 |
19 |  | Đặc điểm ngôn ngữ truyện đồng thoại của Nguyễn Nhật ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 60 22 02 40 / Lê Thùy ánh Tiết ; Nguyễn Quý Thành (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00081 |
20 |  | Nhân vật loài vật trong truyện Nguyễn Ngọc ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Võ Thị Tuyết Nhung ; Lê Nhật Ký (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 98 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00286 |
21 |  | Thể tài du ký trong quá trình hiện đại hoá văn xuôi tiếng Việt cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Cao Nguyễn Hồng Phượng ; Nguyễn Ngọc Quang (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 95 tr. ; cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00233 |
22 |  | Chiến tranh và vấn đề con người qua nhật ký xuất bản những năm gần đây : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Phạm Thị Ninh Thủy ; Nguyễn Văn Đấu (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00037 |
23 |  | Lãng du trong văn hoá xứ sở hoa anh đào / Hữu Ngọc . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thông tin và Truyền thông , 2016. - 390 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.013978-013982 VVG01466.0001-0005 |
24 |  | Công cụ quản trị sản xuất các doanh nghiệp Nhật Bản / Hứa Thuỳ Trang, Phạm Vũ Khiêm, Nguyễn Tiến Đông . - H. : Bách Khoa Hà Nội , 2016. - 299 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.013193-013197 |