1 |  | Phương thức chiếu vật trong tiểu thuyết của Nam Cao: Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 8 22 90 20 / Văn Thị Thu Trang ; Võ Xuân Hào (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00119 |
2 |  | Con người tha hoá trong truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan và Nam Cao từ góc nhìn so sánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Lê Tấn Cường ; Nguyễn Quốc Khánh (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00263 |
3 |  | Nam Cao - Từ quan niệm nghệ thuật đến sáng tác : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Thị Lâm ; Bùi Văn Lợi (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 80 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00048 |
4 |  | Quan niệm nghệ thuật về con người của Nam Cao và truyện người hàng xóm : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Công Lý ; Lê Thị Hải Vân (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00047 |
5 |  | Nam Cao - Sự nghiệp và chân dung / Phong Lê . - H. : Thông tin và Truyền thông , 2014. - 342 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.013973-013977 VVG01468.0001-0005 |
6 |  | Tuyển tập Nam Cao : T.1 / Phong Lê (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Văn Học , 1987. - 535 tr ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VND.011656-011657 |
7 |  | Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh / Nam Cao, Ngô Tất Tố, Hải Triều . - H. : Văn học , 2005. - 1115 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.032295-032297 |
8 |  | Nam Cao - đời văn và tác phẩm : Phụ lục tập Đôi lứa xứng đôi và một số truyện ngắn khác / Hà Minh Đức . - H. : Văn học , 1998. - 521tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Thẩm bình tác phẩm văn chương trong nhà trường : T.1 : Chí Phèo / Lê Huy Bắc . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000. - 315 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.030968-030972 VNM.039007-039011 |
10 |  | Nam Cao toàn tập : T.2 / Nam Cao . - H. : Văn học , 2002. - 790 tr ; 21 cm. - ( Văn học Việt Nam hiện đại ) Thông tin xếp giá: VND.025532-025533 VNM.034566-034568 |
11 |  | Nam Cao toàn tập : T.1 / Nam Cao . - H. : Văn học , 2002. - 943 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.025530-025531 VNM.034563-034565 |
12 |  | Nam Cao - Một đời văn / Lê Tiến Dũng (b.s.) . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001. - 166tr : chân dung ; 20cm. - ( Văn học trong nhà trường ) Thông tin xếp giá: VND.028037-028041 VNM.036627-036631 |
13 |  | Nam Cao tác phẩm : T.2 / Sưu tầm và giới thiệu : Nam Cao, Hà Minh Trí . - H. : Văn học , 1977. - 527 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Nam Cao tác phẩm / Nam Cao ; Hà Minh Trí (sưu tầm và giới thiệu) . - H. : Văn học , 1976. - ; 20 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Q.2, T.4 : Truyện ngắn trước 1945 / Hà Minh Đức (ch.b.), Vũ Tuấn Anh (b.s.), Lê Thị Đức Hạnh, Mai Hương . - H. : Văn học , 2002. - 1097 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.003161-003163 VVM.003838-003840 VVM.004619-004623 |
16 |  | Chủ nghĩa hiện thực Nam cao / Trần Đăng Suyền . - H. : Khoa học Xã hội , 2001. - 272 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.023769-023777 VNG02442.0001-0020 VNM.032981-032990 |
17 |  | Nam Cao-nhà văn hiện thực xuất sắc / Phương Ngân (tuyển chọn và biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin , 2000. - 580 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.022823-022824 |
18 |  | Nam Cao / Văn Giá (tuyển chọn và biên soạn) . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục , 1999. - 134 tr ; 20 cm. - ( Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường ) Thông tin xếp giá: VND.022215-022219 VNM.031679-031683 |
19 |  | Phê bình - Bình luận văn học : T.23 : Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình-Bình luận văn học của các nhà văn - nghiên cứu Việt Nam và thế giới / Vũ Tiến Quỳnh (b.s.) . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hòa , 1991. - 133 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.014754-014758 |