| 1 |  | Bài tập mô hình toán kinh tế / Lưu Ngọc Cơ, Ngô Văn Thứ . - H. : , 1998. - 136 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.020607-020610 VNG02076.0001-0021 |
| 2 |  | Mô hình toán kinh tế : Dùng cho các chuyên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh / Hoàng Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ . - H. : Nxb. Hà Nội , 1998. - 202 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.020586-020589 VNG02075.0001-0024 |
| 3 |  | Về mô hình quản lý kinh tế ở Việt Nam / Ngô Đình Giao . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1996. - 112 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.020003-020005 |
| 4 |  | Toán học trong hệ sinh thái : Con số và tư duy / Bùi Văn Thanh (dịch) . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1988. - 274tr ; 18cm Thông tin xếp giá: VND.012090 VNM.026206-026207 |
| 5 |  | Toán học trong kinh tế / Kelvin Lancaster ; Dịch : Đoàn Trịnh Minh,.. . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1984. - 257tr ; 27cm Thông tin xếp giá: VVD.000976-000977 VVM.001614-001616 |
| 6 |  | Kinh tế trang trại ở khu vực Nam bộ thực trạng và giải pháp / B.s : Trương Thị Minh Sâm (ch.b), Đặng Văn Phan, Lâm Quang Huyên,.. . - H. : Khoa học Xã hội , 2002. - 250tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.025423-025425 VNM.033923-033924 |
| 7 |  | Mô hình toán các hệ thống sinh thái : Giáo trình dùng cho sinh viên, nghiên cứu sinh toán ứng dụng và các ngành Khoa học phi toán / Chu Đức . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 204tr : hình vẽ, bảng ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.029261-029265 VNG02603.0001-0024 |
| 8 |  | Toán học hiện đại cho kỹ sư : T.1 / Edwin F. Beckenbach (ch.b) ; Dịch : Hồ Thuần, ... ; Nguyễn Đình Trí (h.đ) . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978. - 714tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 9 |  | Contemporary mathematics in context : A Unified approach : Course 2 Part A / Arthur F. Coxford, James T. Fey, Christian R. Hirsh,.. . - NewYork : McGraw Hill , 1998. - XV,327 tr ; 28 cm. - ( Core-plus mathematics project ) Thông tin xếp giá: 510/A.000069-000078 N/510/A.000048-000049 |
| 10 |  | Contemporary mathematics in context : Course 2 : Part A : Unified approach teacher's guide / Arthur F. Coxford, James T. Fey, Christian R. Hirsch,.. . - Chicago : Everyday learning , 1997. - [754 tr. đánh số từng phần] ; 28 cm Thông tin xếp giá: 510/A.000110 |
| 11 |  | Bài giảng kinh tế lượng / Nguyễn Quang Dong . - H. : Giao thông Vận tải , 2008. - 266 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.008868-008872 VVG00635.0001-0015 |
| 12 |  | Những mô hình phát triển kinh tế hải đải Việt Nam / Phạm Hoàng Hải . - H. : Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2011. - 367 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.009161-009163 |
| 13 |  | Phương pháp tổ chức lớp học theo mô hình trường học mới : Tài liệu thử nghiệm đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học . - H. : Đại học Sư phạm , 2016. - 114 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.012278-012287 VVG00838.0001-0010 VVM.008788-008797 |
| 14 |  | Nghiên cứu ứng dụng mô hình vec-tơ để phát hiện sao chép trên văn bản : Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính : Chuyên ngành Khoa học máy tính: 60 48 01 01 / Đặng Thị Tùng Linh ; Võ Trung Hùng (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 93 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00044 |
| 15 |  | Mô hình lập luận trên dàn mờ và ứng dụng trong bài toán phân lớp : Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính : Chuyên ngành Khoa học máy tính: 60 48 01 01 / Võ Thành Đạo ; Lê Xuân Vinh (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 84 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00047 |
| 16 |  | Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp xây dựng tại Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 60 34 03 01 / Dương Thị Lệ ; Đỗ Huyền Trang (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00143 |
| 17 |  | Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các khách sạn tại Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 60 34 03 01 / Nguyễn Nữ Thạch Lam ; Đỗ Huyền Trang (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 82 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00234 |
| 18 |  | Nghiên cứu một số kỹ thuật tối ưu hóa mô hình 3D : Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính : Chuyên ngành Khoa học máy tính: 60 48 01 01 / Huỳnh Ngọc Linh ; Lê Thị Kim Nga (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV08.00085 |
| 19 |  | Kết hợp mô hình mạch và mô hình trường nghiên cứu từ trường máy biến áp ba pha dây quấn trong đó có hai dây quấn nối tự ngẫu : Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật : Chuyên ngành Máy điện: 2 04 01 / Nguyễn Ngọc Mỹ ; H.d. : Lê Văn Doanh ; Đặng Văn Đào . - : H. , 2005. - 179 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LA.000043 |
| 20 |  | Biểu diễn và xử lí dữ liệu với thông tin không đầy đủ trong mô hình bán cấu trúc : Báo cáo kết quả nghiên cứuđề tài khoa học cấp bộ: B2006.28.05 . - Quy Nhơn : Trường đại học Quy Nhơn ; Trần Thiên Thành , 2009. - 69 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: DTB.000069-000071 |
| 21 |  | Xây dựng mô hình kế toán doanh nghiệp thực hành : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trường: T2012 382 53 . - Bình Định : Trần Thị Cẩm Thanh , 2013. - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: DTT/TT.000118 |
| 22 |  | Những mô hình xã hội cổ đại : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Lịch sử . - Bình Định : [Knxb] , 2015. - 28 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG01142.0001 |
| 23 |  | Các mô hình xác suất và ứng dụng : Ph.3 : Giải tích ngẫu nhiên / Nguyễn Duy Tiến . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 207tr : hình vẽ ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.003804-003808 VVG00428.0001-0010 |
| 24 |  | Các mô hình xác suất và ứng dụng : Ph.2 : Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến, Đặng Hùng Thắng . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 120tr : bảng ; 24cm Thông tin xếp giá: VVD.004947-004949 VVG00507.0001-0010 VVM.004942-004943 |