1 |  | Quản lý chất lượng môi trường / Nguyễn Thị Vân Hà . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 415 tr. : ; 27 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | A introduction to quantum field theory / Michael E. Peskin, Daniel V. Schoeder . - Boca Raton : CRC Press, 2019. - xxi,842 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: 530/A.000137 |
3 |  | Applied quantum mechanics / A.F.J. Levi . - 3th ed. - New York : Cambridge University Press, 2024. - xĩ,602 tr. ; 25 cm Thông tin xếp giá: 530/A.000135 |
4 |  | Self-assessment report bachelor of Economics : Department of Economics and Accounting Quy Nhon University = Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kinh tế : Trình độ Đại học : Khoa Kinh tế - Kế toán trường Đại học Quy Nhơn . - Bình Định, 2024. - vii, 78 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 |  | Danh mục minh chứng chương trình đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 326 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0008 |
6 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 256 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0007 |
7 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Nông học : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 239 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0006 |
8 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Nông học : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 298 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0005 |
9 |  | Danh mục minh chứng chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 432 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0004 |
10 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông : Trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 257 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0003 |
11 |  | Danh mục minh chứng chương trình đào tạo ngành Quản trị khách sạn trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 354 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0002 |
12 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Quản trị khách sạn trình độ Đại học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2023. - 258 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2023.0001 |
13 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán : Trình độ Thạc sĩ : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2022. - 246 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2022.0004 |
14 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán : Trình độ Thạc sĩ : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2022. - 213 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2022.0003 |
15 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Vật lý chất rắn : Trình độ Thạc sĩ : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2022. - 204 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2022.0002 |
16 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Vật lý chất rắn : Trình độ Thạc sĩ : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2022. - 213 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2022.0001 |
17 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 281 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0018 |
18 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 227 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0017 |
19 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 162 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0016 |
20 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 176 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0015 |
21 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 229 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0014 |
22 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 160 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0013 |
23 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 96 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0012 |
24 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 184 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0011 |