1 |  | Lý thuyết đàn hồi : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [knxb] , 2014. - 110 tr. ; 20x30 cm Thông tin xếp giá: TLG00296.0001-0010 |
2 |  | Cơ sở chuẩn tắc của Iđêan trong vành các chuỗi luỹ thừa hình thức : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và lí thuyết số: 8 46 01 04 / Võ Thanh Thiện ; Phạm Thùy Hương (h.d.) . - Bình Định , 2020. - 38 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00219 |
3 |  | Một số vấn đề về đa thức trên trường hữu hạn : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 01 04 / Diệp Thị Mỹ Hạnh ; Nguyễn Thái Hòa (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 58 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00140 |
4 |  | Thuật chia Euclide trong các trường số bậc hai ảo : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 01 04 / Bùi Tá Vĩnh Sa ; Trần Đình Lương (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 57 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00137 |
5 |  | Một số vấn đề về vành Cohen-Macaulay : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 01 04 / Nguyễn Thái Hòa (h.d.) ; Nguyễn Thế Quốc . - Bình Định , 2016. - 40 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00136 |
6 |  | Các hệ dung hợp trong lí thuyết nhóm hữu hạn : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 01 04 / Lê Thị Minh Hiền ; Võ Thanh Tùng (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 53 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00133 |
7 |  | Một số vấn đề về lý thuyết hồi phục nhân và bất đẳng thức : Luận văn Thạc sỹ Toán học : Chuyên ngành Toán giải tích: 60 46 01 / Nguyễn Dư Huy Vũ ; Đinh Thanh Đức (h.d.) . - Quy Nhơn , 2011. - 58 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV22.00089 |
8 |  | Về lý thuyết của môđun cohen-macaulay suy rộng : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 05 / Nguyễn Thái Hoà (h.d) ; Nguyễn Văn Chuyện . - Quy Nhơn , 2011. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00038 |
9 |  | Một số vấn đề về căn, đế của môđem, vành và ứng dụng : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 60 46 05 / Võ Tuấn Khanh ; Mai Quý Năm (h.d.) . - Quy Nhơn , 2006. - 49 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV/TT.000254 |
10 |  | Một số vấn đề về lý thuyết chia hết trong miền nguyên vẹn : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp / Mai Quí Năm (h.d.) ; Lê Công Hạnh . - Quy Nhơn , 2003. - 88 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV17.00029 |
11 |  | Định lý lớn Fermat lịch sử và các chứng minh sơ cấp : Luận văn Thạc sĩ khoa học Toán học : Chuyên ngành Toán đại số và lý thuyết số: 1 01 03 / Ngô Thị Nghĩa ; Nguyễn Tiến Tài (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1996. - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV02.00001 |
12 |  | Hiệu ứng Compton trao đổi và quá trình tán xạ của photon trong từ trường ngoài trong lý thuết Kaluza - Kiein : Luận văn Tốt nghiệp sau Đại học / Trần Thế Nam ; Lê Trọng Tường (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 1988. - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000029 |
13 |  | Lý thuyết tối ưu : Bài giảng lớp cao học / Hoàng Tuỵ . - H. : Viện toán học , 2003. - 97 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.005747-005751 VVG00577.0001-0010 |
14 |  | Lý thuyết không gian ORLICZ / Hà Huy Bảng . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003. - 385 tr ; 24 cm. - ( Bộ sách Cao học - Viện toán học ) Thông tin xếp giá: VVD.005742-005746 VVG00576.0001-0010 |
15 |  | Autocad lý thuyết : Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 2002 - 2005 / Trần Bích Thủy . - Quy Nhơn : Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn , 2003. - 69 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TLD.001171-001172 |
16 |  | Acounting theory : An information content perspective / John A. Christensen, Joel S. Demski . - Boston Burr Ridge : McGraw-Hill , 2003. - XIII, 465 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: 600/A.000527 |
17 |  | Lý thuyết điều khiển phi tuyến : Sách chào mừng 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội / Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Hán Thành Trung . - In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. - H. : Khoa học Kỹ thuật , 2006. - 312 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.006443-006447 VVM.005581-005585 |
18 |  | Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại : Q.3 : Hệ phi tuyến-Hệ ngẫu nhiên / Nguyễn Thương Ngô . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 2003. - 339 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.006448-006452 VVM.005586-005590 |
19 |  | Vật lý thống kê : T.5 : Giáo trình vật lý Berkeley / F. Reif ; Ngô Quốc Quýnh (dịch) . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1982. - 371tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 |  | Tìm hiểu nhận dạng / Hoàng Kiếm . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1977. - 144tr : hình vẽ ; 19cm |
21 |  | Phương pháp khoa học đề ra quyết định trong quản lý sản xuất / F.F. Aunapu ; Mai Văn (dịch) . - H. : Lao động , 1977. - 165tr.: hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
22 |  | Cơ học lý thuyết và cơ sở nguyên lý máy : Dùng cho các ngành cơ khí thuộc các trường trung học chuyên nghiệp / B.s. : Phạm Văn Chiểu, Nguyễn Văn Nhậm . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978. - 431tr : hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
23 |  | Các vấn đề về lập trình Pascal / Trần Đức Huyên . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999. - 333 tr ; 21 cm. - ( Tủ sách hiếu học-tin học ) Thông tin xếp giá: VND.030146-030148 VNM.038321-038322 |
24 |  | Lý thuyết hệ nhiều hạt / Nguyễn Quốc Khánh . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2000. - 143 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.029159-029163 VNM.037045-037049 |