1 |  | An investigation into potential factors leading to EFL students' anxiety and their coping strategies when giving in-class oral presentation at Tuy Phuoc No. 3 High School : Master of English language teaching : Field Theory and methodology of English language teaching / Nguyễn Trương Thùy Trang ; Nguyễn Tiến Phùng (h.d.) = Khảo sát nhân tố gây lo lắng ở học sinh EFL khi thuyết trình trên lớp tại trường Trung học phổ thông số 3 Tuy Phước và chiến lược đối phó được học sinh sử dụng : Luận văn Thạc sĩ tiếng Anh : Chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn tiếng Anh: . - Bình Định, 2023. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV14.00094 |
2 |  | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất quang của vật liệu trên cơ sở Vo2 : Luận văn Thạc sĩ Vật lý: Chuyên ngành Vật lý chất rắn / Ngô Thế Thanh ; Phạm Hùng Vượng (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 48 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV24.00006 |
3 |  | Môđun Đ - phụ đối hữu hạn và ứng dụng vào khảo sát vành : Luận văn Thạc sĩ Toán học: Chuyên ngành Đại số và lý thuyết số / Hồ Thị Nga ; Mai Quý Năm (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 49 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV02.00173 |
4 |  | Về CS môđun và một số ứng dụng vào khảo sát cấu trúc vành : Luận án Tiến sĩ Toán học : Chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số: 1 01 03 / Mai Quí Năm ; H.d. : Đinh Văn Huỳnh ; Nguyễn Tiến Quang . - : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , 2001. - 88 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LA.000025 |
5 |  | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát đặc trưng vật liệu TiO2 có cấu trúc hình cầu rỗng biến tính bề mặt với kim loại vàng: Luận văn Thạc sĩ Vật lý Chất rắn : Chuyên ngành Vật lý Chất rắn: 8 44 01 84 / Nguyễn Cao Khoa ; Lê Thị Ngọc Loan (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 61 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV24.00087 |
6 |  | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất nhiệt điện của vật liệu bán dẫn cấu trúc lớp SnSe và SnS : Luận văn Thạc sĩ Vật lý : Chuyên ngành Vật lý chất rắn: 8 44 01 04 / Đinh Thị Mỹ Hảo ; Dương Anh Tuấn (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 49 tr. ; cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV24.00067 |
7 |  | Nghiên cứu khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tái sinh dầu nhờn thải : Luận văn Thạc sĩ Hóa học : Chuyên ngành Hóa lý thuyết và Hóa lý: 60 44 01 19 / Trần Kim Ngân ; Trương Thanh Tâm (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV04.00116 |
8 |  | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hình thái, cấu trúc và hoạt tính xác tác quang của vật liệu Nano TiO2 được điều chế từ K2TiF6 : Luận văn Thạc sĩ Hóa học : Chuyên ngành Hóa lý thuyết và Hóa lý: 60 44 01 19 / Nguyễn Thị Thu Hằng ; Nguyễn Phi Hùng (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 73 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV04.00113 |
9 |  | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát một số tính chất hoá lý lớp mạ tổ hợp Ni-CeO2-CuO trên bề mặt thép không gỉ : Luận văn Thạc sĩ Hoá học : Chuyên ngành Hoá lý thuyết và Hoá lí: 60 44 01 19 / Trịnh Thị Hoàng Oanh ; Nguyễn Đức Hùng (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 67 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV04.00076 |
10 |  | Equivalence in the translation of great love letters: an examination of cohesive devices in source language texts and target language texts : Luận văn Thạc sĩ Tiếng Anh : Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh: 60 22 02 01 / Hà Thanh Hải (h.d) ; Phan Tố Linh . - Bình Định , 2014. - 116 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00030 |
11 |  | Khảo sát khả năng ứng dụng chất hấp thụ vô cơ MnO2, CaO, SiLiCaGel,... cho phân tích sắc ký khí - ứng dụng để xác định dư lượng hóa chất bảo vệ hóa chất bảo vệ thực vật trong rau quả : Luận văn Thạc sĩ Hóa học : Chuyên ngành Hóa phân tích: 60 44 29 / Võ Mạnh Tiến ; Lê Ngọc Chung (h.d.) . - Đà Lạt , 2007. - 89 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.000439 |
12 |  | Khảo sát một số phương pháp xử lý tín hiệu tiên tiến và giảm nhiễu xung trong thông tin : Luận văn Thạc sĩ khoa học : Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử / Đỗ Hoàng Tiến (h.d.) ; Phạm Hồng Thịnh . - H. , 2006. - 121 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV09.00010 |
13 |  | Tổng hợp và khảo sát tính chất của gốm B-Tricanxiphotphát (B-TCP) và hydroxyapatit (HA) : Luận văn Thạc sĩ Hóa học : Chuyên ngành Hóa vô cơ: 1 04 01 / Huỳnh Thị Minh Thành ; Phan Thị Hoàng Oanh (h.d.) . - Huế ; 2005. - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV05.00004 |
14 |  | Khảo sát đặc tính và sự thay đổi các thông số của Hồ Quang điện trong quá trình đóng ngắt : Luận văn Thạc sĩ ngành Điện : Chuyên ngành Thiết bị điện - Điện tử: 1 01 01 / Bùi Tín Hữu (h.d.) ; Huỳnh Đức Hoàn . - Quy Nhơn , 2004. - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV09.00008 |
15 |  | Khảo sát một số phân phối rời rạc và ứng dụng : Luận văn Thạc sĩ Toán học : Chuyên ngành phương pháp Toán sơ cấp: 60 46 40 / Đinh Thanh Đức (h.d.) ; Nguyễn Thị Thanh Tâm . - Quy Nhơn , 2007. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV17.00052 |
16 |  | Hệ thống văn bản hướng dẫn luật xây dựng và các định mức dự toán xây dựng mới : Định mức dự toán công trình, định mức khảo sát xây dựng / Hoàng Trung Tiếu . - H. : Lao động Xã hội , 2005. - 1142 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.006507-006509 VVM.005630-005631 |
17 |  | Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản . - Có hiệu lực từ 01.01.1980. - H. : Xây dựng , 1980. - 67tr ; 24cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 |  | Giải toán khảo sát hàm số : Lớp 12 : Luyện thi đại học : Bồi dưỡng học sinh giỏi / Nguyễn Trọng Khâm, Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Đông . - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục , 2001. - 409 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.025981-025985 VNG02510.0001-0010 |
19 |  | Sửa chữa và gia cố công trình xây dựng / Nguyễn Xuân Bích . - In lần thứ 5. - H. : Khoa học Kỹ thuật , 2002. - 159tr : bảng, hình vẽ ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024840-024844 VNG02486.0001-0025 |
20 |  | Đất cát biển Việt Nam / Phan Liêu . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1981. - 259tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000984 VNM.009813-009814 |