| 1 |  | Pháp lệnh hải quan . - H. : Pháp lý , 1991. - 125 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.018488-018490 |
| 2 |  | Các văn bản pháp luật về hải quan : T.1 . - H. : Pháp lý , 1992. - 514 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.018524-018526 |
| 3 |  | Lý Thường Kiệt, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải, Mãn Giác Thiền Sử, Trương Hán Siêu, Đặng Dung : T.39 : Phê bình - Bình luận Văn học / Vũ Tiến Quỳnh (b.s.) . - Tp. Hồ chí Minh : Văn nghệ , 1994. - 72 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.021138-021140 |
| 4 |  | Viễn Phương, Thanh Hải, Nguyễn Khoa Điềm / Tuyển chọn và biên soạn : Nguyễn Trọng Hoàn, Ngô Thị Bích Hương . - H. : Giáo dục , 1999. - 199 tr ; 21 cm. - ( Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường ) Thông tin xếp giá: VND.022265-022269 VNM.031729-031733 |
| 5 |  | Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan, Hải Triều, Đặng Thai Mai / Văn Giá (tuyển chọn và biên soạn) . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục , 1999. - 199 tr ; 21 cm. - ( Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường ) Thông tin xếp giá: VND.022310-022314 VNM.031774-031778 |
| 6 |  | Nguyễn Dữ, Lê Hữu Trác, Ngô Gia Văn Phái, Phạm Thái, Lê Thánh Tông : Phê bình - bình luận văn học : Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình-bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu của Việt Nam Và thế giới / Vũ Tiến Quỳnh (b.s.) . - Tp. Hồ chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1994. - 108 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.021004-021008 VNM.030490-030493 |
| 7 |  | Hải dương học / Nguyễn Văn Phòng (biên khảo) . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1993. - 295tr ; 19cm. - ( Bộ sách Mười vạn câu hỏi vì sao ? ) Thông tin xếp giá: VND.021331-021332 VNM.030756-030758 |
| 8 |  | Hải dương học vật lý : T.2 / N.I. Egorop ; Võ Văn Lành (h.đ.) . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1981. - 300tr : hình vẽ ; 22cm Thông tin xếp giá: VND.000774 VNM.009300-009301 |
| 9 |  | Chuyện về những vụ đắm tàu thế giới / Nguyễn Văn Sinh . - H. : Giao thông vận tải , 1987. - 188tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.012126 VNM.026255-026256 |
| 10 |  | Giữa hai chiều gió : Tiểu thuyết / Trần Tự . - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1985. - 223tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.010630-010631 VNM.023965-023966 |
| 11 |  | Minh Hải địa chí / Trần Thanh Phương . - Minh Hải : Nxb. Mũi Cà mau , 1985. - 290tr : 36 tờ ảnh ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.009547 VNM.021977-021978 |
| 12 |  | Đời sống động vật ở dưới nước / Đặng Ngọc Thanh . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1978. - 81tr : hình vẽ ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.004588-004590 VNM.005342-005346 VNM.021455-021459 |
| 13 |  | Thơ văn á nam Trần Tuấn Khải / Trần Tuấn Khải . - H. : Văn học , 1984. - 271tr ; 19cm. - ( Văn học cổ cận đại Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VND.007875-007877 VNM.003136-003139 VNM.014841-014847 |
| 14 |  | Ba lần vòng quanh trái đất / K.V. Malakhopxky ; Hùng Sơn (dịch) . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1989. - 144tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.012682 VNM.027059-027060 |
| 15 |  | Một trang đáng nhớ : Hồi ký cách mạng / Trần Cung . - H. : Văn học , 1980. - 197tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.002081-002082 VNM.000018-000020 |
| 16 |  | Hải Triều nhà lý luận tiên phong / B.s. : Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b.), Đinh Thị Minh Hằng, Nguyễn Bích Thu . - H. : Chính trị Quốc gia , 1996. - 273tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.020074-020075 |
| 17 |  | Về văn học nghệ thuật / Hải Triều ; Hồng Chương (sưu tầm và tuyển chọn) ; Trần Huy Liệu (giới thiệu) . - In lần 3 có bổ sung. - H. : Văn học. , 1983. - 171tr ; 19cm. - ( Văn học hiện đại ) Thông tin xếp giá: VND.002771-002773 VNM.013078-013084 |
| 18 |  | Một trang đáng nhớ : Hồi ký cách mạng / Trần Cung . - H. : Văn học , 1980. - 200tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000203-000204 |
| 19 |  | Một trang đáng nhớ : Hồi ký cách mạng / Trần Cung . - H. : Văn học , 1980. - 200tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.000420-000422 VNM.011612-011614 |
| 20 |  | Khí hậu Việt Nam / Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1975. - 331tr : minh họa ; 25cm Thông tin xếp giá: VVD.001563 |
| 21 |  | Hải Triều nghệ thuật vị nhân sinh / Vu Gia . - H. : Văn hóa Thông tin , 2002. - 304tr : ảnh tư liệu ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.026036-026038 VNM.034722-034723 |
| 22 |  | Hải Thượng Lãn Ông. Nhà y học lớn, nhà văn hóa lớn (1724-1791) / Nguyễn Văn Thang . - H. : Văn hóa Thông tin , 2001. - 462 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.026908-026909 VNM.035535-035536 |
| 23 |  | Tổng tập nhà văn quân đội : T.4 . - H. : Quân đội Nhân dân , 2000. - 1044 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.027798-027800 VNM.034151-034152 |
| 24 |  | Kinh nghiệm vận động sinh đẻ có kế hoạch của Hải Hưng / Đoàn Đình Lộc, Vũ Kiên, Nguyễn Hữu Phách,.. . - H. : Y học , 1982. - 69tr ; 19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |