1 |  | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế = Geography education in VietNam and international experience: . - H. : Hanoi National University of Education, 2018. - 199 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới / Thái Duy Tuyên . - H. : Giáo dục, 2008. - 615 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
3 |  | Dạy và học môn Giáo dục công dân ở trường Trung học phổ thông / B.s..: Nguyễn Văn Cư, Nguyễn Duy Nhiển (ch.b.), Nguyễn Như Hải,.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2008. - 217 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 |  | Nguyễn Đắc Thanh / Nguyễn Đắc Thanh (ch.b.), Trần Thị Hương, Võ Thị Hồng Trước . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 151 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 |  | Đổi mới đào tạo giáo viên trước yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục Việt Nam / Phạm Đỗ Nhật Tiến . - H. : Giáo dục, 2024. - 219 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 |  | Vấn đề giáo viên : Những nghiên cứu lí luận và thực tiễn / Trần Bá Hoành . - H. : Đại học Sư phạm, 2010. - 390 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 |  | Cơ sở triết học và tâm lí học của đổi mới phương pháp dạy học trong trường Phổ thông / Phan Trọng Ngọ . - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 344 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 |  | Phương pháp dạy học môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / B.s.: Định Văn Đức, Dương Thị Thuý Nga (ch.b.), Nguyễn Như Hải. . - H: Đại học Sư phạm, 2009. - 232 tr.; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Dạy học phát triển năng lực môn Giáo dục công dân Trung học phổ thông / Đào Đức Doãn (ch.b.), Phạm Việt Thắng, Dương Thị Thuý Nga.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2019. - 200 tr.; 24 cm |
10 |  | Vấn đề con người và giáo dục con người nhìn từ góc độ triết học xã hội / Nguyễn Thanh . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 178 tr. : ; 19 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 |  | Giáo trình chuyên đề giáo dục kĩ năng sống Nguyễn Thanh Bình, Lê Thị Thu Hà, Đỗ Khánh Năm, Nguyễn Thị Quỳnh Phượng . - In lần thứ 6, có chỉnh lí, bổ sung. - H. Đại học Sư phạm 2017. - 248tr. hình vẽ, bảng 24cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
12 |  | Lí luận dạy học môn giáo dục công dân ở trường phổ thông / Vũ Đình Bảy (ch.b.), Đặng Xuân Điều, Nguyễn Thành Minh, Vũ Văn Thục . - H.: Giáo dục, 2012. - 247 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 |  | Chuyển đổi số trong giáo dục / Hoàng Sỹ Tương, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Nguyễn Thị Loan . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2025. - 226 tr. : ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Ứng dụng AI trong giáo dục : Tiếp cận AI để nâng cao chất lượng đào tạo / Rose Luckin, Karine George, Mutlu Cukurova ; Trung Trịnh dịch . - H. : Lao động, 2025. - 197 tr. : ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Bài tập giáo dục học / Phạm Viết Vượng . - H: Đại học Sư phạm, 2008. - 160tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
16 |  | Giáo dục học / Phạm Viết Vượng . - H: ĐẠi học Sư phạm, 2017. - 412 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
17 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 229 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0014 |
18 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 160 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0013 |
19 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 96 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0012 |
20 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 184 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0011 |
21 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 96 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0008 |
22 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 185 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0007 |
23 |  | Nhận thức phật giáo : Nền giáo dục của hạnh phúc viên mãn = 認識佛教 : 幸福美滿的教育 / Hòa thượng Tịnh Không . - [Trung Quốc] : [Knxn], [19?]. - 172 tr. : hình vẽ ; 24 cm Thông tin xếp giá: N/H.000499 |
24 |  | Giảng thuyết về lý luận nghệ thuật = 讲授艺术论 / Vương Quốc Tuấn . - Tây An : Đại học Sư phạm Thiểm Tây, 1992. - 308 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |