| 1 |  | Giá trị thẩm mỹ và nghệ thuật trong lý thuyết kiến trúc và design / Đoàn Khắc Tình . - H. : Giáo dục , 1999. - 99 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.002913-002917 VVM.003692-003696 |
| 2 |  | Học thuyết Mác-Lênin và thời cuộc . - H. : Sự thật , 1991. - 107 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.014366 VNM.027497 VNM.027557 |
| 3 |  | Phải chăng lý luận Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội đã lỗi thời / Đỗ Tư . - H. : Chính trị Quốc gia , 1996. - 103 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.020904-020905 VNM.030383-030385 |
| 4 |  | Cái đẹp - một giá trị / Đỗ Huy . - H. : Thông tin Lý luận , 1984. - 201tr ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.010087 VNM.023191-023192 |
| 5 |  | Chè và công dụng / Đặng Hạnh Khôi . - H. : Khoa học Kỹ thuật , 1983. - 112tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.007760-007761 VNM.014437-014439 |
| 6 |  | Tìm hiểu dân ca Nam bộ : Chuyên khảo / Lư Nhất Vũ, Lê Giang . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 1983. - 513tr ; 20cm Thông tin xếp giá: VND.002044-002045 VNM.011548 VNM.011550 |
| 7 |  | Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp, kế toán thuế giá trị gia tăng, sơ đồ hạch toán kế toán : Các văn bản pháp luật mới nhất về thuế GTGT và thuế TNDN / Võ Văn Nhị . - H. : Thống kê , 2000. - 486tr : bảng, sơ đồ ; 28cm Thông tin xếp giá: VVD.005225-005226 VVM.005171-005172 |
| 8 |  | Các phương pháp đặc biệt tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số / Võ Đại Mau, Võ Đại Hoài Đức . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000. - 564 tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: VND.029983-029987 VNM.027602 VNM.038133-038136 |
| 9 |  | The entrepreneurial investor : The Art, science, and business of value investing / Paul Orfalea, Lance Helferd, Atticus Lowe, Dean Zatkowsky . - Hoboken : John Wiley & Sons , 2008. - xxi,170 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: 330/A.000249-000250 |
| 10 |  | Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hóa trang phục / Ma Ngọc Dung . - H. : Văn hóa Thông tin , 2014. - 409 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 11 |  | Giá trị nghệ thuật tượng thờ thế kỷ XVII trong chùa Việt ở Bắc Bộ / Triệu Thế Việt . - H. : Văn hóa Thông tin , 2013. - 299 tr ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.011067-011068 |
| 12 |  | Luật hình Triều Lê - Những giá trị trong thời đại ngày nay / Lương Văn Tuấn . - H. : Hồng Đức , 2018. - 439 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.036796 |
| 13 |  | Luật hình Triều Lê - Những giá trị trong thời đại ngày nay / Lương Văn Tuấn . - H. : Hồng Đức , 2018. - 439 tr ; 21 cm |
| 14 |  | Kiểm soát rủi ro trong công tác thu thuế giá trị gia tăng tại cục thuế Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế : Chuyên ngành Kế toán: 60 34 03 01 / Huỳnh Ngọc Lắm ; Hà Xuân Trạch (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 110 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00034 |
| 15 |  | Tính giá thành dựa trên cơ sở hoạt động tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Duy Tân : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 60 34 03 01 / Nguyễn Thị Hải Phú ; Văn Thị Thái Thu (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 95 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00188 |
| 16 |  | Kiểm soát hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu tại Cục thuế tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 8 34 03 01 / Nguyễn Thanh Bình ; Trần Thị Cẩm Thanh (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 100 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00411 |
| 17 |  | Hoàn thiện kiểm soát thu tại bảo hiểm xã hội huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 8 34 03 01 / Nguyễn Thị Xuân Oanh ; Bùi Thị Ngọc (h.d.) . - Bình Định , 2020. - 128 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00612 |
| 18 |  | Hoàn thiện kiểm soát thu thuế giá trị gia tăng tại chi cục thuế Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định: Luận văn Thạc sĩ Kế toán : Chuyên ngành Kế toán: 8 34 03 01 / Đỗ Thành Nguyên ; Bùi Thị Ngọc (h.d.) . - Bình Định, 2020. - 119 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00540 |
| 19 |  | Phân tích chuỗi giá trị cây sả trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh / Phạm Diệp Toàn ; Nguyễn Thị Hạnh (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 88 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV19.00052 |
| 20 |  | Phân tích chuỗi giá trị dược liệu ở huyện An Lão, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh / Huỳnh Lê Sơn ; Nguyễn Thị Hạnh (h.d.) . - Bình Định, 2021. - 97 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV19.00029 |
| 21 |  | Hướng dẫn thực hành lập định khoản kế toán doanh nghiệp : Theo kế toán thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp / Nguyễn Văn Nhiệm . - H. : Thống kê , 2000. - 429 tr ; 28 cm Thông tin xếp giá: VVD.002853-002857 VVG00355.0001-0010 |
| 22 |  | Bất đẳng thức / G. H. Hardy, J. E. Littlewood, G. Poly ; Dịch : Nguyễn Khắc Lân,.. . - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002. - 422 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: VVD.006064-006068 VVD.006195-006200 VVG00622.0001-0015 VVM.005377-005381 VVM.005465-005470 |
| 23 |  | Các loài rong biển thường gặp ở vùng biển Việt Nam và giá trị sử dụng / Đàm Đức Tiến (ch.b.), Trần Quốc Toàn, Phạm Quốc Long . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 365 tr. : minh họa ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014828-014829 |
| 24 |  | Hoàn thiện kiểm soát nội bộ thu thuế giá trị gia tăng tại Chi cục thuế huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Chuyên ngành Kế toán / Trần Quan Hiếu ; Hà Xuân Thạch (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 120 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV06.00338 |