1 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Sư phạm Vật lý : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 265 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0019 |
2 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Sư phạm Địa lý : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 218 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0017 |
3 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Sư phạm Tin học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 263 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0015 |
4 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Công nghệ Thực phẩm : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 218 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0013 |
5 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Toán ứng dụng : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 234 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0011 |
6 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Sư phạm Sinh học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 266 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0009 |
7 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Sư phạm Lịch sử : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 245 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0007 |
8 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Luật : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 262 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0005 |
9 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Giáo dục Chính trị : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2025. - 272 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2025.0003 |
10 |  | Tư tưởng canh tân đất nước dưới triều Nguyễn / Đỗ Bang, Trần Bạch Đằng, Đinh Xuân Lâm.. . - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 226 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 |  | Đường Bác Hồ đi cứu nước / Trình Quang Phú tuyển chọn, b.s . - H.: Thanh niên, 2007. - 440 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
12 |  | Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức quản lý kinh tế ở huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định : Đề án Thạc sĩ ngành Quản lý Kinh tế / Trần Ngọc Hậu ; Lê Kim Chung (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 93 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00281 |
13 |  | Quản lý nhà nước về kinh tế trong xây dựng nông thôn mới nâng cao ở huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định : Đề án Thạc sĩ ngành Quản lý Kinh tế / Võ Thị Mộng Huyền ; Nguyễn Thị Ngân Loan (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 78 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00279 |
14 |  | Quản lý nhà nước về ngành trồng trọt trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định : Đề án Thạc sĩ ngành Quản lý Kinh tế / Nguyễn Phi Hội ; Nguyễn Đình Hiền (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 84 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00271 |
15 |  | Quản lý ngân sách nhà nước của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định : Đề án Thạc sĩ ngành Quản lý Kinh tế / Châu Đặng Quang ; Hồ Thị Minh Phương (h.d.) . - Bình Định, 2025. - 78 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV20.00262 |
16 |  | Phân tích báo cáo tài chính : Cẩm nang dành cho người thực hành / Phân tích báo cáo tài chính . - Ấn bản lần thứ 5. - H. : Tài chính, 2024. - 538 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
17 |  | Dấu ấn của nhà báo Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh trong cách mạng giải phóng dân tộc : Kỷ niệm 100 năm ngày Bác Hồ kính yêu ra đi tìm đường cứu nước (05/6/1911 - 05/6/2011), 86 năm ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6/1925 - 21/6/2011 / S.t., b.s.: Đỗ Quang Hưng, Nguyễn Văn Khoan . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 343 tr. : minh họa ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.015298 |
18 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công tác xã hội : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 186 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0002 |
19 |  | Phụ nữ Việt Nam làm theo lời Bác - Chủ tịch Hồ Chí Minh bàn về công tác cán bộ / B.s. : Đinh Xuân Dũng, Nguyễn Như ý . - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2024. - 100 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Hồ Chí Minh ) Thông tin xếp giá: VND.038081-038082 |
20 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Sư phạm Toán học : Theo tiêu chuẩn tự đánh giá chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2019. - 127 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2019.0001 |
21 |  | Báo cáo tự đánh giá chất lượng : Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học ngành Sư phạm Toán học : Theo tiêu chuẩn ĐGCL CTĐT các trình độ giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình định, 2018. - 138 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2018.0001 |
22 |  | Cuộc chiến mở đường : Cải cách kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 1992 = 探路之役 : 1978 - 1992 年的中国经济改革 / Tiêu Đông Liên . - Bắc Kinh : Văn hiến Khoa học Xã hội, 2019. - 309 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/H.000452 |
23 |  | The book of money and finance / Kizzi Nkwocha (editor) . - [K.đ] : Publisher of Money and Finance, 2023. - 238 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: 330/A.000410 |
24 |  | Quy Nhon University’s English majors’ perceptions and reports of using AI for learning English : Master of English language teaching : Field Theory and methodology of English language teaching / Hà Trang Tuyền ; Lê Nhân Thành (h.d.) = Nhận thức và báo cáo về việc sử dụng công cụ AI học tiếng Anh của các sinh viên chuyên ngành tiếng Anh của Đại học Quy Nhơn : Luận văn Thạc sĩ tiếng Anh : Chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học Bộ môn tiếng Anh: . - Bình Định, 2024. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV14.00096 |