1 |  | 150 bài tập rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn : Dành cho học sinh phổ thông cơ sở và phổ thông trung học / Nguyễn Quang Ninh . - H. : Trường Đại học sư phạm Hà Nội I , 1993. - 195 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VND.004933 VND.015843-015847 VNG01275.0001-0010 |
2 |  | Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học / Nguyễn Lai . - H. : Giáo dục , 1996. - 232tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.019899-019901 VNM.029989-029995 |
3 |  | Từ ngôn ngữ chung đến ngôn ngữ nghệ thuật / Đào Thản . - H. : Khoa học Xã hội , 1988. - 207tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.012232-012233 VNM.026458-026460 |
4 |  | Những sự gặp gỡ của Đông phương và Tây Phương trong ngôn ngữ và văn chương / Vũ Bội Liêu . - H. : Văn học , 2000. - 195tr : ảnh chân dung ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.025887-025888 VNM.034606 |
5 |  | Vẻ đẹp của ngôn ngữ văn học qua các bài tập đọc lớp 4-5 : Sách tham khảo, bồi dưỡng học sinh giỏi tiểu học / Đinh Trọng Lạc . - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục , 2002. - 124tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.030818-030822 VNG02694.0001-0015 |
6 |  | Ngôn ngữ thơ Việt Nam / Hữu Đạt . - In lần Thứ 2. - H. : Khoa học Xã hội , 2000. - 358 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.031687-031689 |
7 |  | Reporting technical information / Kenneth W. Houp, Thomas E. Pearsall . - 6th ed. - London : Macmillan , 1988. - 596 tr ; 23 cm Thông tin xếp giá: 800/A.000130 |
8 |  | The Norton reader : An anthology of nonfiction prose : Shorter tenth edition / Linda H. Peterson, John C. Brereton, Joan E. Hartman . - NewYork : Norton , 2000. - XXV,701 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: 800/A.000123 |
9 |  | Tìm hiểu văn bản tóm tắt và phương pháp tóm tắt văn bản : Luận án Tiến sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh: 5 04 27 / Võ Lý Hòa ; Trần Ngọc Thêm (h.d.) . - : Tp.HCM , 2004. - 224 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LA/TT.000037 |