Trình tự hoá quá trình vẽ đường tần suất lý luận thêu phư0ng pháp thích h0p dần trong xử lý số liệu quan trắc thuỷ văn công trình giao thông = Sequence drawing process the theoretical frequency line by gradually appropriate method in processing hydrologic
Tác giả: Phạm Văn Thoan;
Các đơn vị từ vựng rất, quá, lắm trong tiếng Việt và các đơn vị tương đương 아주 (A JU), 너무 (NEO MU), 매우 (MAE U) trong tiếng Hàn = The lexical units Rất, Quá, Lắm in Vietnamese and the equivalent lexical units (a Ju), (Neo Mu), (Mae u) in Korean
Tác giả: Ngô Hải Phương; Kim Seon Jong;
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực KH&CN trong các tổ chức KH&CN Việt Nam = Improve the quality of science and technology human resources in science and technology organizations of Vietnam
Tác giả: Lê Vũ Toàn; Vũ Trường Sơn; Lê Hoài Phương; Nguyễn Trang Anh;
Phong cách lãnh đạo của cán sự lớp hệ đào tạo chính quy tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tác giả: Đỗ Anh Đức; Đỗ Ánh Linh; Vũ Thu Ngân; Nguyễn Nhật Minh; Phạm Thị Hương Ly; Nguyễn Thị Thúy Kiều;
Vấn đề giáo dục nữ giới trong phong trào Văn hóa mới (1915-1923) ở Trung Quốc = Female education in the New Culture Movement (1915-1923) in China
Tác giả: Trần Trúc Ly;
Giá trị bền vững của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh = Sustainable values of Ho Chi Minh's moral thought
Tác giả: Trần Minh Trưởng; Ngô Thị Hảo;
Để xem chi tiết file tài liệu số, bạn đọc cần đăng nhập
Chi tiết truy cập Hướng dẫn
26.331.385