1 |  | Những người khốn khổ : T.1 : Tiểu thuyết / Vichto Huygô ; Người dịch : Huỳnh lý,.. . - H. : Văn học , 2001. - 708 tr ; 21 cm. - ( Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: VND.023409-023410 |
2 |  | Những người khốn khổ : T.3 : Tiểu thuyết / Vichto Huygô ; Người dịch : Huỳnh lý,.. . - H. : Văn học , 2001. - 703 tr ; 21 cm. - ( Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: VND.023413-023414 |
3 |  | Cousin Bette / Honoré De Balzac ; James Waring (dịch) . - London : David Campbell , 1991. - 484 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000207 |
4 |  | Eugénie, Grandet / Honoré De Balzac ; Dịch : Ellen Marriage . - London : David Campbell , 1992. - 237 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000166 |
5 |  | Germinal / Emile Zola ; Leonard Tancock (dịch) . - London : David Campbell , 1991. - 504 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000197 |
6 |  | In search of lost time : Vol.1 : Swann's way within a building Grove (part one) / Marcel Proust, Revised by D.J. Enright ; Dịch : C.K. Scott Moncrieff,.. . - London : Everyman , 2001. - 633 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000178 |
7 |  | In search of lost time : Vol.3 : Sodom and Gomorrah : The captive / Marcel Proust ; Dịch : C.K. Scott Moncrieff,.. . - London : Everyman , 2001. - 908 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000180 |
8 |  | Memoirs of a Nun / Denis Diderof ; Francis Birrell (dịch) . - Lon don : David Campbell , 1992. - 249 P. ; 21 cm Thông tin xếp giá: N/800/A.000190 |
9 |  | Hô-Nô-Re đơ Ban-Dăc (1799-1850) / Trọng Đức (b.s.) . - H. : Giáo dục , 1980. - 176 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.000039-000043 |
10 |  | Phê bình-Bình luận văn học : T.7 : Honoré de Balzac-Victor hugo : Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình-Bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới / Vũ Tiến Quỳnh (b.s.) . - Khánh Hòa : Tổng Hợp Khánh Hòa , 1991. - 156 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.014523-014527 |
11 |  | Lafontaine, A.Daudet, G.Maupassant, Moliere : Phê bình - bình luận văn học : T.3 : Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình-Bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới / Vũ Tiến Quỳnh (b.s.) . - Khánh Hòa : Tổng Hợp Khánh Hòa , 1995. - 131 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.021009-021010 |
12 |  | Lão hà tiện / Môlier ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978. - 242 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 |  | Các nhân vật lịch sử trung đại : T.2 : Pháp : Clovis, Charlemagne, Jeanne D'Arc / B.s : Lê Vinh Quốc (Ch.b), Lê Phụng Hoàng . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục , 2001. - 127tr : minh họa ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024249-024253 VNM.033112-033116 |
14 |  | Papillon - người tù khổ sai : Tiểu thuyết / Henri Charière ; Dịch : Dương Linh,.. . - H. : Văn hóa Thông tin , 2001. - 838tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.024506-024507 VNM.033305-033307 |
15 |  | Les Fables de Fontaine : Song ngữ Pháp-Việt / Nguyễn Văn Vĩnh (dịch) . - H. : Văn học , 2001. - 137tr : tranh vẽ ; 19cm. - ( Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: N/F.000231-000235 NNM.001623-001627 |
16 |  | Các nhân vật lịch sử cận đại : T.3 : Pháp : Richelieu, Mazarin, Louis XIV . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục , 2001. - 162tr : ảnh vẽ ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024720-024722 VNM.033547-033548 |
17 |  | Không gia đình : Tiểu thuyết / Hécto Malo ; Huỳnh Lý (dịch) . - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2001. - 568tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.024901-024902 VNM.033620-033622 VNM.035622-035626 |
18 |  | Những người khốn khổ : T.1 : Tiểu thuyết / Victor Huygo ; Dịch : Huỳnh Lý,.. . - In lần thứ 4. - H. : Văn học , 2001. - 1063tr ; 19cm. - ( Văn học cổ điển nước ngoài : Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 |  | Những người khốn khổ : T.2 : Tiểu thuyết / Victor Huygo ; Dịch : Huỳnh Lý,.. . - In lần thứ 4. - H. : Văn học , 2001. - 1042tr ; 19cm. - ( Văn học cổ điển nước ngoài : Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 |  | Canh bạc : Papillon người tù khổ sai : Phần tiếp theo / Henri Chavviève ; Dịch : Dương Linh,.. . - Tái bản. - H. : Văn hóa Thông tin , 2002. - 579tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.027065-027066 VNM.035839-035841 |
21 |  | George Sand nhà văn của tình yêu / Nguyễn Xuân Khánh . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Phụ nữ , 2001. - 279tr ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.027590-027594 VNM.036229-036233 |
22 |  | Chủ nghĩa tự nhiên Zola và tiểu thuyết : Chuyên luận / Lê Ngọc Tân . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002. - 321tr ; 21cm Thông tin xếp giá: VND.027518-027522 VNM.036182-036186 |
23 |  | ảo ảnh vàng son : Tiểu thuyết / Delly ; Mai Thế Sang (dịch) . - H. : Văn học , 2001. - 291tr ; 19cm. - ( Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp ) Thông tin xếp giá: VND.028906-028907 VNM.037228-037230 |
24 |  | Ba người lính ngự lâm : T.2 : Tiểu thuyết / Alếcxăng Đuyma ; Người dịch : Anh Vũ,.. . - Tp. Hồ chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000. - 536 tr ; 19 cm. - ( Văn học cổ điển ) Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |