| 1 |  | Tính triết lý trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu : Luận văn Thạc sỹ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Đặng Thị Bích Ngọc ; Nguyễn Quốc Khánh (h.d.) . - Quy Nhơn , 2010. - 91tr. ; 30cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00079 |
| 2 |  | Đặc sắc truyện ngắn Kim Lân : Luận văn Thạc sỹ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Đỗ Khưu Mỹ Kha ; Lê Thị Hải Vân (h.d.) . - Quy Nhơn , 2010. - 88tr. ; 30cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00083 |
| 3 |  | Đặc điểm truyện ngắn Trần Kim Trắc : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Lê Thị Chi ; Trần Văn Phương (h.d.) . - Bình Định , 2011. - 94 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00132 |
| 4 |  | Truyện ngắn Phan Thị Vàng Anh và Nguyễn Ngọc Tư-từ góc nhìn so sánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Văn Hoá ; Hồ Thế Hà (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 105 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00226 |
| 5 |  | Hình tượng con người tha hoá trong tiểu thuyết Ma Văn Kháng : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Hoàng Đức Ban ; Nguyễn Quốc Khánh (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 98 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00249 |
| 6 |  | Phong cách văn xuôi Phan Thị Vàng Anh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Võ Thị Yến Nhi ; Châu Minh Hùng (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00282 |
| 7 |  | Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong tác phẩm của Vũ Trọng Phụng : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Chuyên ngành Ngôn ngữ học: 8 22 90 20 / Đỗ Thị Minh Thư ; Nguyễn Thị Vân Anh (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00110 |
| 8 |  | Văn học Việt Nam hiện đại 2 : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 31 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00427.0001-0010 |
| 9 |  | Văn học hiện đại Việt Nam 4 : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 24 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00429.0001-0010 |
| 10 |  | Chuyên đề Văn học hiện đại II : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 83 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00431.0001-0010 |
| 11 |  | Chuyên đề Văn học Việt Nam hiện đại 3 : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 20 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00432.0001-0010 |
| 12 |  | Văn học hiện đại Việt Nam : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2014. - 25 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00452.0001-0010 |
| 13 |  | Các tác giả tiên phong trong đổi mới văn xuôi Việt Nam sau 1975 : Chuyên đề Văn học hiện đại 2 : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 42 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00802.0001 |
| 14 |  | Văn học Việt Nam hiện đại I : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Ngữ văn . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00811.0001 |
| 15 |  | Các tác giả tiên phong trong đổi mới văn xuôi Việt Nam sau 1975 : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Ngữ văn . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 42 tr. ; 30 cm |
| 16 |  | Văn học Việt Nam hiện đại I : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Ngữ văn . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 54 tr. ; 30 cm |
| 17 |  | Tiếng đàn núi: Tập thơ văn/ Vân Du, Đào An Duyên, Lê Thanh Hồng.. . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 515 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037601 |
| 18 |  | Truyện ngắn quốc ngữ Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX: Chuyên luận/ Trần Văn Trọng . - H.: Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 295 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037603 |
| 19 |  | Thị Lộ chính danh : Tiểu thuyết / Võ Khắc Nghiêm . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 635 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037606 |
| 20 |  | Bài ca trên núi: Trương ca và thơ/ Đặng Quang Vượng . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 399 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037608 |
| 21 |  | Đồng đội: Tiểu thuyết/ Hà Thị Cẩm Anh . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 333 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037610 |
| 22 |  | Huyết ngọc: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc Hân . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 367 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037612 |
| 23 |  | Vợ đẹp: Truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 131 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037617 |
| 24 |  | Bác Hồ và đội du kích Pác Bó: Hồi ký/ Hoàng Thế Dũng . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 222 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037619 |