1 | | Luật lệ hiện hành về thú y . - H. :Nông thôn ,1976. - 117tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.004951-004952 |
2 | | Hỏi đáp về pháp luật . - H. :Quân đội Nhân dân ,1977. - 173tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.004188-004189 VNM.008421-008423 |
3 | | Một số văn kiện của Đảng và chính phủ về tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp . - H. :Sự Thật ,1978. - 159tr ;19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 | | Quản lý nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ lợi :Phần VII, mục II của danh mục (đợt 1). Pháp luật hiện hành thi hành thống nhất cho cả nước ban hành kèm theo nghị quyết 76-CP ngày 25-3-1977 . - H. :Nông nghiệp ,1978. - 398tr ;19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước ) Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | Quản lý nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ lợi :Phần VII, mục II của danh mục (đợt 1). Pháp luật hiện hành thi hành thống nhất cho cả nước ban hành kèm theo nghị quyết 76-CP ngày 25-3-1977 . - H. :Nông nghiệp ,1978. - 398tr ;19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước ) Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 | | Những văn bản về việc cưới, việc tang, ngày giỗ, ngày hội . - H. :Văn hóa ,1979. - 40tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.003414-003415 VNM.020078-020080 |
7 | | Quản lý ruộng đất . - H. :Pháp lý ,1981. - 50tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.000808-000809 VNM.009397-009399 |
8 | | Một số chính sách kinh tế khuyến khích sản xuất nông nghiệp . - H. :Nông nghiệp ,1981. - 95tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.001030 VNM.009707-009708 |
9 | | Giáo dục phổ thông :T.3 : Phần 8, mục 1 . - H. :[Knxb] ,1982. - 303tr ;19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước ) Thông tin xếp giá: VND.001330 |
10 | | Văn bản về công tác giống cây trồng /Vụ trồng trọt . - H. :Nông nghiệp ,1983. - 156tr ;19cm Thông tin xếp giá: VND.002236-002237 VNM.011946-011948 |
11 | | Giáo dục phổ thông :T.4 . - H. :[Knxb] ,1984. - 383tr ;19cm. - ( Tập luật lệ hiện hành thống nhất trong cả nước ) Thông tin xếp giá: VND.009594-009596 VNM.021851-021857 |
12 | | Chỉ tiêu khái toán các công trình dân dụng . - H. :Bộ Xây dựng ,1987. - 38tr ;19cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 | | Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng quy chế đầu thầu :Văn bản pháp quy mới . - H. :Xây dựng ,1996. - 172 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.033447 |
14 | | Các văn bản pháp quy về giáo dục - đào tạo :Mầm non. Phổ thông. Trung học chuyên nghiệp. Dạy nghề . - H. :Giáo dục ,1996. - 324tr ;27cm. - ( Tập luật lệ Bộ Giáo dục và Đào tạo ) Thông tin xếp giá: VVD.001754-001755 VVM.002772-002774 |
15 | | Các văn bản pháp quy về giáo dục - đào tạo :Đại học - Giáo dục thường xuyên . - H. :Giáo dục ,1996. - 394tr ;27cm. - ( Tập luật lệ Bộ Giáo dục và Đào tạo ) Thông tin xếp giá: VVD.001756-001757 VVM.002769-002771 |
16 | | Các văn bản pháp quy mới về quản lý đầu tư và xây dựng :Ban hành kèm theo các nghị định 92,93/CP ngày 23-8-1997 về việt sửa đổi bổ sung một số điều của điều lệ quản lý đầu tư xây dựng, quy chế đấu thầu kèm theo nghị định 42,43/CP ngày 16-7-1996 . - H. :Xây dựng ,1997. - 236 tr ;21 cm Thông tin xếp giá: VND.033448 |
17 | | Hướng dẫn thực hành ghi chép chứng từ và sổ kế toán trong các loại hình doanh nghiệp :Theo kế toán thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng từ 01-01-1999 /Nguyễn Văn Nhiệm . - H. :Thống kê ,1999. - 501tr ;28cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 | | Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ :Kế toán tài chính, lập chứng từ kế toán, lập phân tích báo cáo tài chính,...(Đã được sửa đổi, bổ sung theo các quy định hiện hành) /Võ Văn Nhị . - H. :Tài Chính ,2005. - 443 tr ;27 cm Thông tin xếp giá: VVD.006311-006315 VVM.005511-005515 |
19 | | Điều lệ sáng kiến :2012 : Nghị Định số 13/2013 NĐ-CP Ngày 02-03-2012 của Chính phủ Ban hành Điều lệ sáng kiến /S.t. : Thuỳ Linh, Việt Nam . - H. :Lao động ,2012. - 495 tr ;28 cm Thông tin xếp giá: VVD.009585 |