Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi   
  Tìm thấy  134  biểu ghi .   Tiếp tục tìm kiếm :
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Biochemistry :The molecular basis of cell structure and function /Albert L. Lehninger . - NewYork :Worth Publishers ,1970. - XIII,833 tr ;30 cm
  • Thông tin xếp giá: 570/A.000043
  • 2Những qui luật cấu trúc và phát triển của môi trường địa lý /A.A. Grigoriev ; Dịch : Hoàng Hữu Triết.. . - H. :Khoa học Kỹ thuật ,1972. - 401tr ;19cm
  • Thông tin xếp giá: VND.016069
  • 3Cơ học lượng tử và cấu trúc nguyên tử :T.1 /A.N. Natvêev ; Phan Như Ngọc (dịch) ; Dương Trọng Bái (h.đ.) . - H. :Giáo dục ,1975. - 271tr ;19cm. - ( Sách Đại học sư phạm )
  • Thông tin xếp giá: VND.002345
  • 4Thuyền nghệ /Trần Quốc Thắng, Hoàng Tiến Thi, Hoàng Cao Miên, Lê Hữu Khang . - H. :Công nhân Kỹ thuật ,1977. - 197tr ;19cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 5Cấu trúc hóa học-tác dụng sinh vật /Ioan Simiti, Ioan Schwertz ; Dịch : Nguyễn Khang,.. . - H. :Y học ,1979. - 294tr : minh họa ;19cm
  • Thông tin xếp giá: VND.006564-006565
                                         VNM.018337-018344
  • 6Cấu trúc đại số :Biên soạn theo chương trình môn toán của hệ cao đẳng sư phạm /Nguyễn Quang Biên (b.s.) . - H. :Giáo dục ,1981. - 152 tr ;21 cm
  • Thông tin xếp giá: VND.000692-000694
                                         VND.002330-002332
  • 7Hải dương học vật lý :T.1 /N.I. Egơrốp ; Võ An Lành (h.đ) . - H. :Đại học và trung học chuyên nghiệp ,1981. - 276tr ;23cm
  • Thông tin xếp giá: VND.000775
                                         VNM.009298-009299
  • 8Cấu trúc dữ liệu giải phẫu = chương trình /Niklaux Wirth ; Người dịch : Nguyễn Văn Ba,.. . - H. :Thống kê ,1982. - 499tr.: hình vẽ ;19cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 9Minicomputơ /Trần Văn Tùng . - H. :Thống kê ,1982. - 149tr ;19cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 10Phân tích cấu trúc kim loại bằng tia rơngen :T.1 /A. A. Ruxacov ; Người dịch : Nguyễn Xuân Chánh,.. . - H. :Đại học và trung học chuyên nghiệp ,1983. - 218tr: hình vẽ ;19cm
  • Thông tin xếp giá: VVD.000815-000816
                                         VVM.001400-001402
  • 11Trật tự và hỗn độn trong thế giới nguyên tử /A.I. Kitaigorodxki ; Hữu Ngọc (dịch) . - H. :Khoa học Kỹ thuật ,1985. - 184tr ;20cm
  • Thông tin xếp giá: VND.009892
                                         VNM.022986-022987
  • 12Lý thuyết đồng biến của các đa tạp với X - cấu trúc : Luận văn tốt nghiệp sau Đại học : Chuyên ngành Tôpô đại số /Nguyễn Sum ; Huỳnh Mùi (h.d.) . - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ,1986. - 51 tr. ;30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.000016
  • 13Structured fortran 77 for engineers and scientists /D.M. Etter . - 2nd ed. - California :The Benjamin ,1987. - 519 tr ;23 cm
  • Thông tin xếp giá: 600/A.000383
  • 14Catalo 1977 về cấu trúc mẫu áo đường ôtô /Lê Sĩ Liêm (dịch) . - H. :Giao thông vận tải ,1987. - 129tr ;19cm
  • Thông tin xếp giá: VND.011273
                                         VNM.025031-025032
  • 15Giáo trình đại số /Phạm Việt Hùng . - H. :Đại học tổng hợp Hà Nội ,1990. - 47 tr ;27 cm
  • Thông tin xếp giá: VVD.001539-001543
  • 16Surface-crack growth :Models, experiments, and structures /Walter G. Reuter, John H. Underwood, James C. Newman . - Philadelphia :ASTM ,1990. - 423 tr ;22 cm. - ( STP 1060 )
  • Thông tin xếp giá: 600/A.000404
  • 17Nhập môn thuật toán và cấu trúc dữ liệu :T.1 : Lập trình có cấu trúc và cấu trúc dữ liệu cơ sở /J. Courtin, I. Kowarski ; H.đ. : Hồ Tú Bảo, Phạm Ngọc Khôi ; Người dịch : Nguyễn Ngọc Kỹ,.. . - H. :Nxb. Viện tin học ,1991. - 301 tr ;26 cm
  • Thông tin xếp giá: VVD.001496-001500
                                         VVG00175.0001-0005
  • 18Building design and construction handbook /Frederick S. Merritt, Jonathan T. Ricketts . - 5th ed. - NewYork :McGraw Hill ,1994. - 1300 tr ;22 cm
  • Thông tin xếp giá: 600/A.000398
  • 19Cấu trúc máy tính :P.1 /Lê Văn Việt . - Đồng Nai :Nxb. Đồng Nai ,1995. - 237 tr ;19 cm
  • Thông tin xếp giá: VND.018810-018814
  • 20Hoá học :Tài liệu BDTX chu kỳ 93-96 cho giáo viên PTTH: Cấu tạo nguyên tử - phần tử và liên kết hoá học: cơ sở hoá học lập thể /Nguyễn Văn Duệ, Nguyễn Văn Rãng . - H. :[Knxb] ,1995. - 226 tr ;19 cm
  • Thông tin xếp giá: VND.018359-018363
  • 21Điện toán đa dụng đa năng :Thiết kế ngay tại nhà riêng /P. Kim Long . - H. :Nxb. Trẻ ,1995. - 305 tr ;19 cm
  • Thông tin xếp giá: VND.019337-019339
  • 22Nghiên cứu phổ Raman của vật liệu siêu dẫn YBa2Cu3-x VxO7-d : Luận án Thạc sĩ Vật lý /Đoàn Minh Thủy ; Lê Văn Hồng (h.d.) ; Nguyễn Xuân Phúc (nhận xét) . - Trường Đại học Đà Lạt , 1997. - 49 tr. ;30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.000074
  • 23Những đặc điểm cơ bản trong nghệ thuật trần thuật của Vũ Trọng Phụng : Luận án Thạc sĩ khoa học Ngữ văn : Chuyên ngành Lý thuyết và lịch sử văn học: 5 04 01 /Châu Minh Hùng ; Phùng Ngọc Kiếm (h.d.) . - Đại học Quốc gia Hà Nội ,1997. - 125 tr. ;30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.000069
  • 24Cấu tạo từ Tiếng Anh /Collins Cobuild ; Nguyễn Thành Yến (dịch và chú giải) . - Tp. Hồ Chí Minh :Nxb. Tp. Hồ chí Minh ,1997. - 336 tr ;19 cm
  • Thông tin xếp giá: N/400/A.001429-001432
                                         NNG00189.0001-0005
  • Trang: 1 2 3 4 5 6
          Sắp xếp theo :       

    Chỉ dẫn

    Để xem chi tiết file tài liệu số, bạn đọc cần đăng nhập

    Chi tiết truy cập Hướng dẫn

     

    Đăng nhập

    Thống kê

    Thư viện truyền thống Thư viện số

    Thống kê truy cập

    20.521.818

    : 541.248