1 |  | Nhân vật đồng tính trong văn xuôi của các tác giả nữ Việt Nam đương đại : Đề án Thạc sĩ ngành Văn học Việt Nam / Lê Thị Cẩm Hằng ; Võ Như Ngọc (h.d.) . - Bình Định , 2023. - 87 tr. ; 30 cm + 1 bảng tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00412 |
2 |  | Văn xuôi Võ Hồng từ góc nhìn phê bình sinh thái : Đề án Thạc sĩ ngành Văn học Việt Nam / Tô Thị Thanh Nhật ; H.d.: Võ Minh Hải, Trần Viết Thiện . - Bình Định , 2023. - 89 tr. ; 30 cm + 1 bảng tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00408 |
3 |  | Hành vi chào hỏi trong văn xuôi Hồ Anh Thái và Nguyễn Ngọc Tư : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Chuyên ngành Ngôn ngữ học / Nguyễn Thị Sen ; Nguyễn Văn Lập (h.d.) . - Bình Định, 2018. - 70 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV16.00094 |
4 |  | Tuyển tập 10 năm văn xuôi Bình Định (2009 - 2019) / Trần Văn Bạn, Ngô Văn Cư, Trần Duy Đức... ; B.s.: Trần Quang Khanh.. . - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 681 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014651-014652 |
5 |  | Các tác giả tiên phong trong đổi mới văn xuôi Việt Nam sau 1975 : Bài giảng lưu hành nội bộ : Ngành Ngữ văn . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 42 tr. ; 30 cm |
6 |  | Các tác giả tiên phong trong đổi mới văn xuôi Việt Nam sau 1975 : Chuyên đề Văn học hiện đại 2 : Bài giảng lưu hành nội bộ . - Bình Định : [Knxb] , 2016. - 42 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TLG00802.0001 |
7 |  | Modal particles in " Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ " by Nguyễn Nhật ánh and their equivalents in " ticket to childhood " by William Naythons " = Tiểu từ tình thái trong " Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật ánh và các hình thái tương đương của chúng trong bản dịch tiếng Anh " Ticket to chilldhood " của William Naythons " : Luận văn Thạc sĩ Tiếng Anh : Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh: 60 22 02 01 / Nguyễn Thị Thiên Lý ; Lê Nhân Thành (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 166 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV15.00111 |
8 |  | Nhân vật nữ tính trong truyện Nguyễn Nhật ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Tăng Huỳnh Thanh Trang ; Lê Nhật Ký (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 104 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00313 |
9 |  | Văn xuôi Nguyễn Tuân dưới góc nhìn phê bình sinh thái : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Võ Hồng Nôen ; Trần Viết Thiện (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 99 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00306 |
10 |  | Vấn đề sinh thái trong văn xuôi Sương Nguyệt Minh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Đỗ Thị Ngọc Thanh ; Nguyễn Diên Xướng (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 117 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00304 |
11 |  | Nghệ thuật trần thuật trong "Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh" của Nguyễn Nhật ánh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Đặng Thị Cẩm Nhung ; Bùi Thị Kim Hạnh (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00300 |
12 |  | Hư cấu và sáng tạo trong "Hoàng Lê nhất thống chí" của Ngô gia văn phái : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Bùi Khương Thịnh ; Nguyễn Ngọc Quang (h.d.) . - Bình Định , 2017. - 101 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00294 |
13 |  | Văn xuôi Phú Yên từ năm 2000 đến nay - Diện mạo và đặc điểm : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Lê Kim Tám ; Nguyễn Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 126 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00285 |
14 |  | Phong cách văn xuôi Phan Thị Vàng Anh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Võ Thị Yến Nhi ; Châu Minh Hùng (h.d.) . - Bình Định , 2016. - 85 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00282 |
15 |  | Thế giới nghệ thuật trong văn xuôi Trang Hạ : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Thuỳ Nhân ; Trần Văn Phương (h.d.) . - Bình Định , 2015. - 110 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00273 |
16 |  | Đặc điểm văn xuôi Trần Hoài Dương : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Thanh Thảo ; Lê Nhật Ký (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 79 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00246 |
17 |  | Văn hoá truyền thống trong văn xuôi Tô Hoài sau cách mạng tháng Tám : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Mai ; Nguyễn Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định , 2014. - 92 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00235 |
18 |  | Thế giới nghệ thuật trong truyền kỳ Tân Phả của Đoàn Thị Điểm : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Thềm ; Nguyễn Ngọc Quang (h.d.) . - Bình Định , 2013. - 108 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00191 |
19 |  | Nghệ thuật văn xuôi Thế Lữ : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 01 21 / Nguyễn Thị Doan ; Nguyễn Thanh Sơn (h.d.) . - Bình Định , 2012. - 100 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00171 |
20 |  | Hình tượng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Linh San ; Nguyễn Linh Sơn (h.d.) . - Bình Định , 2011. - 90 tr. ; 29 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00138 |
21 |  | Đặc điểm thơ văn xuôi Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Lê Ngọc Chương ; Võ Lý Hòa (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 81 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00053 |
22 |  | Đặc điểm hồi ký cuả Tô Hoài : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : Chuyên ngành Văn học Việt Nam: 60 22 34 / Nguyễn Thị Kim Oanh ; Trần Văn Phương (h.d.) . - Quy Nhơn , 2008. - 83 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV23.00039 |
23 |  | Nguyễn Trọng Tạo tuyển tập : T.2 : Văn xuôi / S.t., tuyển chọn : Tuyết Nga, Phạm Ngọc Ngoạn, Trần Quang Quý . - H. : Văn học , 2019. - 1117 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037428-037431 |
24 |  | Tổ quốc cao lên từ Lũng Cú : Tập bút ký / Cao Xuân Thái . - H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018. - 139 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: VND.037401 |