1 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 162 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0016 |
2 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 176 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0015 |
3 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 229 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0014 |
4 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 160 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0013 |
5 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 96 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0012 |
6 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 184 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0011 |
7 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Quản lý nhà nước : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 192 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0010 |
8 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Quản lý nhà nước : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 165 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0009 |
9 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 96 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0008 |
10 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 185 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0007 |
11 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Tài chính ngân hàng : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 139 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0006 |
12 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Tài chính ngân hàng : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 227 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0005 |
13 |  | Danh mục minh chứng báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 138 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0004 |
14 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2020. - 206 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2020.0003 |
15 |  | Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình Định, 2019. - 177 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2019.0002 |
16 |  | Báo cáo tự đánh giá chất lượng : Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học ngành Sư phạm Toán học : Theo tiêu chuẩn ĐGCL CTĐT các trình độ giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Bình định, 2018. - 138 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: KDCL/2018.0001 |
17 |  | Quản lý hoạt động kiểm định chất lượng trường mầm non trên địa bàn tỉnh Đắk Nông : Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Chuyên ngành Quản lý giáo dục / Hà Thị Vượng ; Dương Bạch Dương (h.d.) . - Bình Định, 2022. - 99 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00551 |
18 |  | Hướng dẫn thí nghiệm và kiểm định công trình / Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Tân, Lê Phước Lành . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2018. - 117 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VVD.014680 VVG00996.0001-0004 |
19 |  | Quản lý hoạt động tự đánh giá trong kiểm định chất lượng giáo dục ở các trường trung học cơ sở huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định : Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 81 40 01 14 / Võ Thị Hoài Mỹ ; Lê Quang Sơn (h.d.) . - Bình Định , 2020. - 109 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00400 |
20 |  | Quản lý hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông : Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 8 14 01 14 / Nguyễn Đức Hưng ; Mai Xuân Miên (h.d.) . - Bình Định , 2019. - 109 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00329 |
21 |  | Biện pháp quản lý hoạt động tự đánh giá trong kiểm định chất lượng giáo dục của trường Đại học Quy Nhơn : Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học : Chuyên ngành Quản lý giáo dục: 60 14 01 14 / Nguyễn Thị Kiều Thu ; Trần Xuân Bách (h.d.) . - Bình Định , 2013. - 91 tr. ; 30 cm + 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: LV18.00178 |
22 |  | Kiểm tra và kiểm định máy kinh vĩ và máy thủy bình trong điều kiện ngoài trời / G.F. Lưxov ; Nguyễn Hoàng Mai (dịch) . - H. : Công nhân kỹ thuật , 1984. - 129tr: bảng ; 19cm Thông tin xếp giá: VND.009422 VNM.019201-019202 |