Từ ngữ chỉ màu, mùi và vị trong từ điển tiếng Việt từ góc nhìn của từ điển học = Words indicating color, smell and taste in the Vietnamese dictionary from lexicographic theory
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hà; Viên Thị Ngọc Nương;
Nhận diện các bộ chỉ số đánh giá tình hình quản trị công ty tại Việt Nam = Identify the sets of indicators to assess the corporate governance situation in Vietnam
Tác giả: Đỗ Thị Hải Yến; Mai Thị Trang;
Đào tạo giáo viên mầm non ở một số nước trên thế giới và Việt Nam trong giai đoạn hiện nay = Training preschool teachers in some countries around the world and in Vietnam in the current period
Tác giả: Chu Thị Hồng Nhung;
Đặc điểm từ ngữ và giá trị nhân văn, văn hóa qua truyện ngắn đất của Anh Đức và tình yêu đất của Võ Hồng = Characteristics of words and human/cultural values in short stories Đất by Anh Duc and Tình yêu đất by Vo Hong
Tác giả: Trần Thị Kim Tuyến;
Dinh dưỡng sớm đường tiêu hoá cải thiện tình trạng dinh dưỡng ở trẻ rò dưỡng chấp nặng kéo dài: Báo cáo ca bệnh = Early enteral nutrition improved nutritional status with prolonged postoperative chyle leaks: a case report
Tác giả: Lưu Thị Mỹ Thục; Cao Việt Tùng; Vũ Mạnh Hoàn; Lê Đình Công; Phạm Anh Thơ; Doãn Ngọc Ánh; Nguyễn Thị Thuý Hồng;
Vấn đề việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên khoa địa lí, trường đại học sư phạm Hà Nội = Employment issues after graduation of students in Faculty of Geography - Hanoi University of Education
Tác giả: Vũ Thị Mai Hương; Vũ Thị Hiên;
Để xem chi tiết file tài liệu số, bạn đọc cần đăng nhập
Chi tiết truy cập Hướng dẫn
26.295.287